Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
minute by minute: rất nhanh
A. rất nhanh C.sometimes: thỉnh thoảng
B.often: thường thường D.many times: nhiều lần
Tạm dịch: Tình hình có vẻ như đang thay đổi một cách rất nhanh chóng
Đáp án B
normally: một cách bình thường
A.cùng tốc độ C. lạ lùng và bất quy tắc
B. theo cách thức bình thường D. lặp đi lặp lại theo những trạng thái khác nhau.
Tạm dịch: Giao thông bắt đầu lưu thông bình thường trở lại sau vụ tại nạn
Chọn đáp án C
- poor (adj): nghèo
- broke (adj): túng tiền
- wealthy (adj): giàu có
- kind (adj): tử tế, tốt bụng
- well-off (adj): giàu có, sung túc
Do đó: well-off ~ wealthy
Dich: Anh ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình giàu có. Anh ấy không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang đối mặt.
Chọn A.
Đáp án A.
Dịch: Những nỗ lực của công ty trong việc nâng cao năng suất đã bị cản trở bởi vấn đề thiếu vốn.
=> hampered: bị cản trở.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. prevent (v): ngăn chặn
B. assist (v): hỗ trợ
C. encourage (v): khuyến khích
D. endanger (v): gặp nguy hiểm
=> Từ đồng nghĩa thích hợp với “hampered” là “prevented”
Đáp án B
Giải thích: internal (adj) = inner (adj) = bên trong
Dịch nghĩa: Các máy tính đã đang trải qua một vấn đề nội bộ..
A. international (adj) = quốc tế, toàn cầu
C. outside = bên ngoài
D. lasting forever = tồn tại mãi mãi
Đáp án B
Giải thích: Enrich (v) = làm giàu có
Improve (v) = cải thiện
Dịch nghĩa: Nhiều người làm giàu cho bản thân mình bằng cách tham gia các lớp học mang tính giáo dục.
A. damage (v) = phá hoại, làm hư hại
C. help (v) = giúp đỡ
D. research (v) = nghiên cứu, khảo sát
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
hamper (v): cản trở
A. hindered: cản trở B. assisted: hỗ trợ
C. encouraged: khuyến khích D. endangered: làm nguy hiểm
=> hampered = hindered
Tạm dịch: Những nỗ lực của cơ quan chính phủ để cải thiện công việc của họ đã bị cản trở do thiếu vốn.
Chọn A
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
A. appeared to: xuất hiện
B. shocked: bị sốc = appalled: gây kinh hoàng
C. distracted: mất tập trung
D. confused: bối rố
Đáp án D
exhibition: cuộc triển lãm/ trưng bày
painting: bức vẽ music: âm nhạc
programme: chương trình show: cuộc triển lãm
Tạm dịch: Một buổi triển lãm đặc biệt về nghệ thuật Ấn Độ sẽ được diễn ra tại Bảo tàng quốc gia vào thàng tới
Đáp án B
remedy:xoa dịu/ cải thiện
understand: hiểu face: đối mặt
improve: cải thiện encounter: gặp phải
=>remedy = improve
Tạm dịch: Anh ấy làm tôi ngạc nhiên ở đoạn đối thoại sau đó bằng việc đề cập đến tiến hành các biện pháp để khắc phục vấn đề