K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2019

Đáp án D

integral (adj): cần thiết, không thể thiếu = D. essential (adj).

Các đáp án còn lại :

A. informative (adj): hữu ích (thông tin), cung cấp nhiều thông tin.

B.delighted (adj): vui mừng, hài lòng. 

C. exciting (adj): hứng thú, kích thích

Dịch: Thể thao và lễ hội hình thành nên một phần không thể thiếu trong xã hội loài người.

9 tháng 6 2017

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

19 tháng 12 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ trái nghĩa

deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.

Các đáp án còn lại:

B. expanding: mở rộng.                                      C. existing: tồn tại.         D. changing: thay đổi.

Tạm dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống.

28 tháng 3 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Đáp án A. inhospitable (adj): không mến khách = uninviting (adj): gây khó chiu, không hấp dẫn.

Các đáp án còn lại:

B. rainy (adj): có mưa

C. dull (adj): ảm đạm, buồn tẻ

D. stormy (adj): có bão.

Tạm dịch: Khí hậu vùng núi cao là lạnh và rất khó chịu.

31 tháng 8 2018

A.treated : cư xử, đối xử       

B.dedicated : cống hiến        

C.helped : giúp đỡ                

D.started: bắt đầu

initiated: khởi xướng, bắt đầu ~ started

Đáp án D

Tạm dịch: Một hội nghị y tế quốc tế do Davison khởi xướng đã dẫn đến sự ra đời của Liên đoàn các Hội Chữ thập đỏ vào năm 1991.

26 tháng 12 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào

B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu

C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra

D. pay /pei/ (v): trả

Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.

=> compulsory = required

23 tháng 10 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

21 tháng 1 2019

Đáp án D

Exclusive: riêng biệt, duy nhất

Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất

Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi

Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn

Limited: hạn chế, có hạn

=> từ gần nghĩa nhất là limited

Dịch câu: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.

30 tháng 10 2017

Chọn đáp án A

- do harm to: làm hại đến, gây nguy hiểm đến

- set fire to: đốt cháy

- give rise to: gây ra

- make way for: tránh đưởng cho, để cho qua

- jeopardize /’dʒep.ə.daiz/ (v); gây nguy hiểm cho, làm hại

Do đó: jeopardize ~ do harm to

Dịch: Nạn phá rừng có thể gây ra tác hại nghiêm trọng đến môi trưởng sống của nhiều loài.