K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 1 2017

Chọn C       Những câu chuyện cười của anh ấy sẽ không phù hợp với mọi người vì nó thiếu tế nhị.

          A. cá nhân   B. xúc phạm          C. tôn trọng D. gây phiền nhiễu

Ta có close to the bone: thiếu tế nhị, cợt nhả >< respectful: tôn trọng

7 tháng 3 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

commercial (n): quảng cáo

economics (n): kinh tế học                 business (n): buôn bán kinh doanh

contest (n): cuộc thi                           advertisement (n): quảng cáo

=> commercial = advertisement

Tạm dịch: Các quảng cáo lặp lại trên TV làm sao lãng nhiều khán giả xem phim yêu thích của họ.

18 tháng 6 2019

Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên ti vi sẽ làm cho người ta bị xao nhãng khỏi việc xem các bộ phim yêu thích của họ.

commercials = advertisements: những mẩu quảng cáo

Chọn A

Các phương án khác:

B. contests (n): cuộc thi

C. business (n): kinh doanh, công ty

D. economics (n): kinh tế học

11 tháng 4 2018

Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên ti vi sẽ làm cho người ta bị xao nhãng khỏi việc xem các bộ phim yêu thích của họ.

commercials = advertisements: những mẩu quảng cáo

Chọn A

Các phương án khác:

B. contests (n): cuộc thi

C. business (n): kinh doanh, công ty

D. economics (n): kinh tế học

29 tháng 9 2019

Đáp án D

Take it easy ~ Relax: thư giãn, thoải mái

E.g: Take it easy! Don’t panic.

- Sleep (v): ngủ

- Sit down (v): ngồi xuống

- Eat (v): ăn

Đáp án D (Tôi chỉ muốn ở nhà xem ti -vi và thư giãn thôi.)

27 tháng 2 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ đồng nghĩa

Giải thích: commercial = advertisement: quảng cáo

B. cuộc thi                      C. kinh doanh                 D. kinh tế

Dịch nghĩa: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên TV làm gián đoạn rất nhiều người xem khỏi những bộ phim yêu thích của họ.

2 tháng 4 2019

Tạm dịch: Những đứa trẻ mà ở trường nhiều hơn ở nhà sẽ có thiên hướng dành những năm tháng hình thành nhân cách với bạn bè xung quanh với những mục tiêu và sở thích giống nhau.

in the company of others = being together with friends: ở cùng với bạn bè

Chọn C

Các phương án khác:

A. bị chia tách ra khỏi những người bạn cùng trang lứa

B. thành lập một doanh nghiệp mới

D. được hưởng sự chăm sóc của bố mẹ

22 tháng 8 2019

Đáp án B

B. rude = impolite: thô lỗ, bất lịch sự

A. smart (a) lịch sự

C. informal (a) thân mật, gần gũi

   D. honest (a) trung thực

10 tháng 1 2018

Đáp án A

Giải thích: commercial = advertisement: quảng cáo

B. cuộc thi

C. kinh doanh

D. kinh tế

Dịch nghĩa: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên TV làm gián đoạn rất nhiề người xem khỏi những bộ phim yêu thích của họ