K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 10 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Bại liệt là một trong mười căn bệnh nan y mà y học hiện đại không xoá bỏ được.

“incurable” có gốc là từ “cure”, nghĩa của nó là nan y, không chữa khỏi được.

     A. disabling (v): làm cho ai bị thương hoặc ảnh hưởng tới ai lâu dài làm họ không thể sử dụng một phần cơ thể của mình theo cách thông thường được.

     B. vexatious /vekˈseɪʃəs/ (adj): gây bực mình, gây phiền phức, làm cho lo âu, làm cho đau khổ

     C. dangerous (adj): nguy hiểm

     D. irreparable (adj): không sửa lại được

Trong những phương án đã cho thì từ gần nghĩa nhất với incurable là irreparable nên đáp án là D.

6 tháng 1 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Bại liệt là một trong mười căn bệnh nan y mà y học hiện đại không xóa bỏ được.

incurablecó gc là từ “cure”, nghĩa của nó là nan y không chữa khỏi được.

A. disabling (v): làm cho ai bị thương hoặc ảnh hưởng tới ai lâu dài làm họ không thể sử dụng một phần cơ thể ca mình theo cách thông thường được

B. vexatious /vek'seɪ∫əs/ (adj): gây bực mình, gây phiền phức, làm cho lo âu, làm cho đau khổ

C. dangerous (adj): nguy hiểm

D. irreparable (adj): không sửa lại được

Trong những phương án đã cho thì từ gần nghĩa nhất với incurable irreparable nên đáp án là D.

24 tháng 7 2019

Đáp án là C. widespread = common: phổ thông

Nghĩa các từ còn lại: colossal :khổng lồ; popular: phổ biến, nổi tiếng; scattered: rải rác

8 tháng 6 2018

Đáp án A

Giải thích: principal ≈ most important

Tạm dịch: Dầu thô là một trong những nguồn năng lượng quan trọng

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

22 tháng 9 2019

A

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: discharge (v): thải

release (v): phóng thích, thải                 increase (v): tăng

decrease (v): giảm                                 keep (v): giữ

=> release = discharge

Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất nguy hiểm xuống sông.

24 tháng 2 2018

Đáp án C

Benevolent (adj): nhân từ, rộng lượng

Morbid (adj): có bệnh, bệnh hoạn                                                                

Careless (adj): cẩu thả, sơ ý ~ negligent (adj): thờ ơ, không lo,         cẩu thả

Dark (adj): tối, tối tăm, mờ ám

Dịch: Các nhà phê phán tin rằng giáo viên đã sơ ý trong việc cho phép bọn trẻ bơi vùng nước nguy hiểm.

24 tháng 7 2018

C

“reflect” = “show”: phản chiếu, phản ánh, cho thấy…

20 tháng 3 2018

Đáp án A

Downside: nhược điểm
A.mặt tiêu cực
B. mặt tích cực
C. lợi ích

D. thế mạnh

=>downside = negative aspect

Tạm dịch: Nhược điểm của cách tiếp cận này là khó để đó tính hiệu quả của nó.

17 tháng 6 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất nguy hiểm xuống sông.

=> discharge /dɪs'tɑ:dʒ/ (v): thải

A. release (v): phóng thích, thải                              B. increase (v): tăng

C. decrease (v): giảm                                             D. keep (v): giữ

=> Đáp án A (release = discharge)