K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2017

Đáp án D

right ahead: ngay phía trước

currently: gần đây

formally: chính thức

right away:ngay lập tức

immediately ~right away:ngay lập tức

Dịch: Nếu quản lý ở đây, anh ấy sẽ kí giấy của bạn ngay lập tức

10 tháng 6 2018

Đáp án B

Giải thích: Indicates (v) = chỉ ra rằng

                    Shows (v) = cho thấy

Dịch nghĩa: Biển báo chỉ dẫn hướng chính xác đi đến cửa hàng.

A. looks (v) = nhìn

C. says (v) = nói rằng

D. needs (v) = cần đến

7 tháng 4 2018

Chọn B

Giải thích: Indicates (v) = chỉ ra rằng

                    Shows (v) = cho thấy

Dịch nghĩa: Biển báo chỉ dẫn hướng chính xác đi đến cửa hàng.

A. looks (v) = nhìn

C. says (v) = nói rằng

D. needs (v) = cần đến

5 tháng 7 2018

Đáp án B

Giải thích: Indicates (v) = chỉ ra rằng

                    Shows (v) = cho thấy

Dịch nghĩa: Biển báo chỉ dẫn hướng chính xác đi đến cửa hàng.

A. looks (v) = nhìn         

C. says (v) = nói rằng

D. needs (v) = cần đến

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

18 tháng 11 2019

Đáp án C.

take your life in your hands = risk being killed

Vậy đáp án chính xác là đáp án C.

4 tháng 11 2019

Đáp án D

Giải thích: instruction (n): chỉ dẫn = direction (n): hướng dẫn

Các đáp án còn lại:

A. orders: nội quy

B. answers: câu trả lời

C. rules: quy tắc

Dịch nghĩa: Trước khi bạn bắt đầu bài kiểm tra, hãy luôn đọc kỹ hướng dẫn

23 tháng 4 2017

Chọn A

A. quit (v): bỏ, cai = abstain from

B. involve in: dính lứu tới

C. oppose to: chống lại

D. ban: cấm

Tạm dịch: Anh ta thề sẽ bỏ thuốc lá.

27 tháng 2 2019

Chọn D

13 tháng 4 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

put your foot in your mouth: nói, làm điều gì xúc phạm, làm người khác buồn

speaking directly: nói thắng

say something upsetting: nói cái gì làm người khác buồn

doing things in the wrong order: làm những việc không đúng thứ tự

talking too much: talking too much

=> putting his foot in his mouth = saying something upsetting

Tạm dịch: Mỗi lần anh mở miệng, anh lại hối hận ngay lập tức. Anh ấy luôn nói những điều làm người khác buồn.