Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: Indicates (v) = chỉ ra rằng
Shows (v) = cho thấy
Dịch nghĩa: Biển báo chỉ dẫn hướng chính xác đi đến cửa hàng.
A. looks (v) = nhìn
C. says (v) = nói rằng
D. needs (v) = cần đến
Chọn B
Giải thích: Indicates (v) = chỉ ra rằng
Shows (v) = cho thấy
Dịch nghĩa: Biển báo chỉ dẫn hướng chính xác đi đến cửa hàng.
A. looks (v) = nhìn
C. says (v) = nói rằng
D. needs (v) = cần đến
Đáp án B
Giải thích: Indicates (v) = chỉ ra rằng
Shows (v) = cho thấy
Dịch nghĩa: Biển báo chỉ dẫn hướng chính xác đi đến cửa hàng.
A. looks (v) = nhìn
C. says (v) = nói rằng
D. needs (v) = cần đến
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Đáp án C.
take your life in your hands = risk being killed
Vậy đáp án chính xác là đáp án C.
Đáp án D
Giải thích: instruction (n): chỉ dẫn = direction (n): hướng dẫn
Các đáp án còn lại:
A. orders: nội quy
B. answers: câu trả lời
C. rules: quy tắc
Dịch nghĩa: Trước khi bạn bắt đầu bài kiểm tra, hãy luôn đọc kỹ hướng dẫn
Chọn A
A. quit (v): bỏ, cai = abstain from
B. involve in: dính lứu tới
C. oppose to: chống lại
D. ban: cấm
Tạm dịch: Anh ta thề sẽ bỏ thuốc lá.
Đáp án B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
put your foot in your mouth: nói, làm điều gì xúc phạm, làm người khác buồn
speaking directly: nói thắng
say something upsetting: nói cái gì làm người khác buồn
doing things in the wrong order: làm những việc không đúng thứ tự
talking too much: talking too much
=> putting his foot in his mouth = saying something upsetting
Tạm dịch: Mỗi lần anh mở miệng, anh lại hối hận ngay lập tức. Anh ấy luôn nói những điều làm người khác buồn.
Đáp án D
right ahead: ngay phía trước
currently: gần đây
formally: chính thức
right away:ngay lập tức
immediately ~right away:ngay lập tức
Dịch: Nếu quản lý ở đây, anh ấy sẽ kí giấy của bạn ngay lập tức