K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2017

Đáp án C

- Obvious /'ɒbviəs/ ~ Evident /'evidənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên

E.g: It’s obvious that he doesmt really love her.

- Unclear /,ʌn'kliə/ (adj): không rõ ràng

E.g: It is unclear what happened last night

- Frank /fræηk/ (adj): ngay thật, thành thật

E.g: To be frank, I hate him

16 tháng 11 2017

C

A. significant : cần thiết

B. unclear   : không rõ ràng

C. evident   : hiển nhiên , rõ ràng

D. frank: thẳng thắn

obvious~ evident : hiển nhiên , rõ ràng

ð Đáp án C

Tạm dịch: Rõ ràng với mọi người rằng đứa trẻ đã bị đối xử tệ.

17 tháng 4 2017

Đáp án C

A. significant : cần thiết

B. unclear : không rõ ràng

C. evident : hiển nhiên , rõ ràng

D. frank: thẳng thắn

obvious~ evident : hiển nhiên , rõ ràng

Đáp án C

Tạm dịch: Rõ ràng với mọi người rằng đứa trẻ đã bị đối xử tệ.

7 tháng 9 2017

Đáp án C

Obvious = evident: hiển nhiên, rõ ràng

16 tháng 5 2018

Đáp án C

Significant: đáng kể

Unclear: không rõ ràng

Evident: hiển nhiên

Frank: thẳng thắn

Encounter: tình cờ gặp mặt

Happen: xảy ra

Clean: lau sạch

22 tháng 5 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

appeal (n): đơn phúc thẩm, đơn xin (một yêu cầu chính thức cho một tòa án về một quyết định được thay đổi)

 application (n): (luật) việc có hiệu lực một nguyên tắc

petition (n): (luật) đơn thỉnh cầu ((một văn kiện) chính thức yêu cầu một tòa án thực hiện một hành động cụ thể)

permit (n): giấy phép

 form (n): mẫu đơn

 => appeal = petition

Tạm dịch: Đơn phúc thẩm đã bị Ủy ban bác bỏ, mặc dù thực tế là nó đã được ký bởi hơn 5.000 người.

Đáp án:B

24 tháng 2 2018

Đáp án C

Benevolent (adj): nhân từ, rộng lượng

Morbid (adj): có bệnh, bệnh hoạn                                                                

Careless (adj): cẩu thả, sơ ý ~ negligent (adj): thờ ơ, không lo,         cẩu thả

Dark (adj): tối, tối tăm, mờ ám

Dịch: Các nhà phê phán tin rằng giáo viên đã sơ ý trong việc cho phép bọn trẻ bơi vùng nước nguy hiểm.

26 tháng 5 2019

Đáp án B

- Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'paerətivli/ (adv); tương đối, khá

E.g: Eating in this restaurant is relatively/ comparatively cheap. (Ăn ở nhà hàng này tương đối rẻ.)

- Approximately /ə'prɒksimətli/ (adv): xấp xỉ

E.g: My school has approximately 600 students. (Trường tôi có khoảng 600 học sinh.)

- Nearly /'niəli/ (adv): gần như

E.g: I have stayed here for nearly 3 weeks. (Tôi đã ở đây gần 3 tuần rồi.)

- Essentially /i'senʃəli/: v bản cht, v cơ bản

E.g: The pattern is essentially the same. (Kiểu mẫu này vế cơ bản thì giống nhau.)

(Tương đối dễ dàng với anh ta khi học bóng chày vì anh ta đã là một cầu thủ cricket.)

13 tháng 9 2017

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: relatively (adv): tương đối

A. nearly (adv): gần                              B. essentially (adv): cần thiết

C. comparatively (adv): tương đối         D. approximately (adv): xấp xỉ

=> comparatively = relatively

Tạm dịch: Tương đối dễ dàng cho anh ta để học chơi bóng chày bởi vì ông đã được một cầu thủ môn bóng gậy.

Đáp án: C

31 tháng 7 2017

Đáp án B

Approximately: xấp xỉ

Comparatively: tương đối

Nearly: gần như

Essentially: về cơ bản, bản chất