K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 7 2019

Đáp án C

A.thiếu lòng tin

B. thể hiện sự lo lắng

C. thể hiện hành vi mất lịch sự

D. thể hiện sự mất tập trung.

Câu này dịch như sau: Peter không cố ý thể hiện thiếu tôn trọng giáo viên. Anh ấy chỉ không thể kiềm chế được tính khí của mình.

Disrespectful = showing impolite behaviour

5 tháng 1 2018

Đáp án là B.

Disrespectful: thiếu tôn trọng (tỏ ra bất lịch sự) 

27 tháng 4 2019

Đáp án D

- incorporate = include: (v) kết hợp, bao gồm, gồm có

- propose: đề xuất

- determine: quyết định

- bestow: ban cho, dành cho

Tạm dịch: Anh ấy có thể kết hợp một slide đa phương tiện với bài giảng mặc dù trường thiếu dụng cụ bởi vì bạn anh ấy đã cho anh ấy mượn máy chiếu

31 tháng 1 2018

Chọn D

20 tháng 6 2018

Chọn A.

Đáp án A.
Dịch: Những nỗ lực của công ty trong việc nâng cao năng suất đã bị cản trở bởi vấn đề thiếu vốn.
=> hampered: bị cản trở.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. prevent (v): ngăn chặn
B. assist (v): hỗ trợ
C. encourage (v): khuyến khích
D. endanger (v): gặp nguy hiểm
=> Từ đồng nghĩa thích hợp với “hampered” là “prevented”

27 tháng 8 2017

Chọn D

“impede” = “prevent”: cản trở, ngăn trở

3 tháng 6 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

impede (v): cản trở

promote (v): thúc đẩy              assist (v): giúp đỡ

realize (v): nhận ra                            prevent (v): ngăn cản

=> impede = prevent

Tạm dịch: Thiếu nước và chất dinh dưỡng đã cản trở sự phát triển của cây cà chua anh đào

9 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

hamper (v): cản trở

  A. hindered: cản trở                                    B. assisted: hỗ trợ

  C. encouraged: khuyến khích                       D. endangered: làm nguy hiểm

=> hampered = hindered

Tạm dịch: Những nỗ lực của cơ quan chính phủ để cải thiện công việc của họ đã bị cản trở do thiếu vốn.

Chọn A

20 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

recover (v): khôi phục, hồi phục

   A. find (v): tìm kiếm                                      B. sell (v): bán

   C. take back: lấy lại                                       D. escape (v): thoát ra

=> recover = take back

Tạm dịch: Bởi vì làm việc chăm chỉ, anh ấy đã có thể khôi phục những tổn thất từ vụ tai nạn.

Chọn C

21 tháng 8 2019

Đáp án C

Giải thích: Recover (v) = hồi phục lại

                    Take back (v) = lấy lại

Dịch nghĩa: Bởi vì sự làm việc chăm chỉ của mình, ông đã có thể phục hồi những thua lỗ của mình từ tai nạn.

          A. find (v) = tìm thấy, tìm kiếm

          B. sell (v) = bán

          D. escape (v) = trốn thoát, đào tẩu