Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C. clear up :làm rõ lên, sáng lên => Đáp án là C. is not cloudy: thời tiết không có mây
Đáp án C
Từ gạch chân: Clear up – (thời tiết) hết mây/mưa
Dịch câu: Thời tiết bây giờ đang rất xấu có phải không? Tôi hi vọng mây mưa sẽ hết
Becomes brighter: trở nên sáng sủa hơn
Shine (v) tỏa nắng
Is not cloudy: không có mây – đồng nghĩa với is not cloudy
Clean: (a) sạch sẽ
Chọn B
Câu đề bài: Mặc dù kiểu thời tiết này có thể không có lợi nhất cho việc chơi thể thao, với khán giả đó là một ơn trời.
Conductive to: giúp việc gì = that helps
A. tạo ra rào cản cho
C. điều đó không dễ dàng hơn
D. trả phí cho
B Câu đề bài: Mặc dù kiểu thời tiết này có thể không có lợi nhất cho việc chơi thể thao, với khán giả đó là một ơn trời.
Conductive to: giúp việc gì = that helps
A. tạo ra rào cản cho
C. điều đó không dễ dàng hơn
D. trả phí cho
Chọn A Câu đề bài: Tôi không hề ngạc nhiên việc Tom bị ốm. Anh ta đã làm việc liên tục không ngừng nghỉ lâu đến vậy. Nó tất nhiên sớm muộn cũng phải ảnh hưởng đến sức khỏe của anh ta.
To burn the candle at both ends: làm việc ngày đêm, liên tục không ngừng nghỉ. = to overwork (v.): làm việc quá sức.
Extra work: việc làm thêm;
Overloading (adj.): quá tải, chất quá nặng.
To play with fire = take foolish risks: liều mình, đùa với lửa.
Đáp án D
Giải thích: Exotic (adj) = unusual (adj) = kỳ lạ, không bình thường
Dịch nghĩa: Nếu bạn nhìn vào chiếc đồng hồ, bạn có thể nói nó rất kỳ lạ.
A. sharp (adj) = sắc
B. normal (adj) = bình thường, thông thường
C. original (adj) = nguyên thủy, bản gốc, chính hãng
Đáp án D
practice:thói quen
skill: kỹ năng
exercise : bài tập
habit: thói quen
policy: chính sách
=>practice = habit
Câu này dịch như sau: Thói quen phổ biến là nhìn vào mắt người mà bạn nói chuyện.
Đáp án A
Downside: nhược điểm
A.mặt tiêu cực
B. mặt tích cực
C. lợi ích
D. thế mạnh
=>downside = negative aspect
Tạm dịch: Nhược điểm của cách tiếp cận này là khó để đó tính hiệu quả của nó.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
neutral (adj): trung lập
objective (adj): khách quan positive (adj): tích cực
negative (adj): tiêu cực middle (adj): ở giữa
=> neutral = objective
Tạm dịch: Tôi thấy khó mà giữ được vị thế trung lập trong khi anh ấy quan tâm đến vấn đề này.
Chọn A
Đáp án C
- Clear up: hết mây/mưa
trở nên sáng sủa hơn
chiếu sáng
không có mây
sạch sẽ
ð Đáp án C (Thời tiết bây giờ đang rất tệ có phải không? Tôi hi vọng trời sẽ hết mây mưa.)