Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
culinary (a): [thuộc] cách nấu nướng
having to do with food and cooking: phải làm với thức ăn và nấu ăn
relating to medical knowledge: liên quan đến kiến thức y khoa
involving hygienic conditions and diseases: liên quan đến điều kiện vệ sinh và bệnh tật
concerning nutrition and health: liên quan đến dinh dưỡng và sức khỏe
=> culinary = having to do with food and cooking
Tạm dịch: Khi Susan mời chúng tôi ăn tối, cô ấy thực sự thể hiện tài năng nấu nướng của mình. Cô chuẩn bị một bữa tiệc - một lựa chọn rất lớn các món ăn vô cùng ngon miệng.
Tạm dịch: Bạn chẳng bao giờ biết cô ấy như thế nào cả vì cô ấy cứ thay đổi xoành xoạch.
Thành ngữ: “just blows hot and cold”: thay đổi như chóng chóng, thay đổi xoành xoạch
= keep changing her mood: thay đổi tâm trạng liên tục
Chọn C
Các phương án khác:
A. tiếp tục đi
B. liên tục lấy đi cái gì đó
D. liên tục kiểm tra cái gì đó
C
A. keeps going: tiếp tục
B. keeps taking things: tiếp tục lấy những vật này
C. keeps changing her mood : tiếp tục thay đổi tâm trạng
D. keeps testing: tiếp tục thử nghiệm
=> just blows hot and cold~ keeps changing her mood : tiếp tục thay đổi tâm trạng
=>Đáp án C
Tạm dịch: Bạn không bao giờ thực sự biết bạn đang ở đâu với cô ấy khi cô ấy hay thay đổi tâm trạng
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
blow hot and cold: hay thay đổi ý kiến, dao động.
keep going: luôn đi keep taking things: luôn lấy các thứ
keep changing her mood: luôn thay đổi tâm trạng keep testing: luôn kiểm tra
=> blow hot and cold = keep changing her mood
Tạm dịch: Bạn không bao giờ thực sự biết mình đang ở đâu với cô ấy vì cô ấy hay thay đổi ý kiến.
Đáp án D
in association with = together with: cùng với
in imitation of: phỏng theo, bắt chước theo
in common with = Like: cũng giống như
unlike : Không giống như
Giống như nhiều bà mẹ, cô ấy cảm thấy khó xử giữa gia đình và công việc
Chọn B
Devoted ≈ dedicated = cống hiến, tận tụy. Intelligent = thông minh. Polite = lịch sự. Honest = trung thực
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
take it for granted: cho nó là đúng
permit it: thừa nhận nó
accept it without investigation: chấp nhận nó mà không cần điều tra
object to it: phản đối nó
look it over: suy xét, kiểm tra kỹ
=> take it for granted = accept it without investigation
Tạm dịch: Cô đơn giản cho rằng việc kiểm tra là tốt và không hỏi anh ta bất kỳ câu hỏi nào về việc đó.
Chọn D