Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Tạm dịch: Một trong nhừng mục tiêu cùa hầu hết các Tổ chức Lay là phổ biến kiến thức về bệnh Huntington cho các bác sỹ địa phương, nhân viên xã hội và nhà dường lão.
- disseminate (v): phổ biến kiến thức, thông tin tới nhiều người.
Ex: Their findings have been widely disseminated.
Phân tích đáp án:
A. dedicate (v): cống hiến.
Ex: He dedicated his life to helping the poor.
B. compile /kəm'pail/ (v): tập hợp, tổng hợp
Ex: We are trying to compile a list of suitable people for the job.
C. condense /kən'dens/ (v): làm cô đọng, súc tích cái gì đó.
Ex: Condense the soup by boiling it for several minutes.
D. disperse /dis'pə:s/ (v): phát tán, phân phát, giải tán.
Ex: The seeds are dispersed by the wind.
Do đó đáp án chính xác là D. disperse = disseminate.
Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Đáp án A
Giải thích: principal ≈ most important
Tạm dịch: Dầu thô là một trong những nguồn năng lượng quan trọng
Chọn B Ta có cấu trúc “take out Insurance on = buy an Insurance policy for”: mua bảo hiểm cho.”
Sửa lại “for” thành “on”.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
compulsory = that must be done because of a law or a rule (adj): bắt buộc
depened: phụ thuộc paid: được trả
required: bắt buộc, được yêu cầu divided: bị chia nhỏ
=> compulsory = required
Tạm dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc ở hầu hết các trường học Việt Nam.
Chọn C
B
compulsory (a): bắt buộc
paid(a): được trá phí
required (a): được yêu cầu
divided (a): được phân chia
depended (a): bị lệ thuộc
=> compulsory = Required
=> Chọn B
Tạm dịch: Đồng phục trường học là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam
Đáp án B
Từ đồng nghĩa
A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào
B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu
C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra
D. pay /pei/ (v): trả
Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.
=> compulsory = required
Đáp án D.
Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của hầu hết các Tổ chức Lay là phổ biến kiến thức về bệnh Huntington cho các bác sỹ địa phương, nhân viên xã hội và nhà dưỡng lão.
- disseminate (v): phổ biến kiến thức, thông tin tới nhiều người.
Ex: Their findings have been widely disseminated.
Phân tích đáp án:
A. dedicate (v): cống hiến.
Ex: He dedicated his life to helping the poor.
B. compile /kəm'paɪl/ (v): tập hợp, tổng hợp
Ex: We are trying to compile a list of suitable people for the job.
C. condense /kən'dens/ (v): làm cô đọng, súc tích cái gì đó.
Ex: Condense the soup by boiling it for several minutes.
D. disperse /dɪ'spɜ:s/ (v): phát tán, phân phát, giải tán.
Ex: The seeds are dispersed by the wind.
Do đó đáp án chính xác là D. disperse = disseminate. Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.
MEMORIZE
- disseminate (v) = distribute (v): phổ biến, truyền tin
- disseminator (n): người truyền tin
- dissemination (n): sự gieo rắc, sự phổ biến