Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in m...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 12 2017

Chọn A

Câu đề bài: Bạn phải nói thật rõ ràng cho anh ta hiểu rằng dành quá nhiều thời gian chơi điện tử trên máy tính sẽ không tốt cho anh ta.

Drive home: to state something in a very forceful and effective way: nói một cái gì đó một cách rất hiệu quả, rõ ràng.

Đáp án A: làm cho anh ta hiểu

Các đáp án còn lại:

B. cho phép anh ta ở lại

C. để anh ta lái xe của anh ta

D. to give someone a lift home: cho ai đi nhờ xe về nhà.

25 tháng 9 2017

Chọn A                                 Câu đề  bài: Bạn phải nói thật rõ ràng cho anh ta hiểu rằng dành quá nhiều thời gian chơi điện tử trên máy tính sẽ không tốt cho anh ta.

Drive home: to state something in a very forceful and effective way: nói một cái gì đó một cách rất hiệu quả, rõ ràng.

Đáp án A: làm cho anh ta hiểu

Các đáp án còn lại:

B. cho phép anh ta ở lại

C. để anh ta lái xe của anh ta

D. to give someone a lift home: cho ai đi nhờ xe về nhà.

3 tháng 11 2018

                                Câu đề bài: Công ti đã trả lương không xứng đáng cho công nhân của mình, điều này khiến cho họ thấy thất vọng.

Đáp án C: disappointed (adj.): thất vọng

Các đáp án còn lại:

A. Emotional (adj.): đa cảm                            B. optimistic (adj.): lạc quan

       D. Satisíied (adj.): hài lòng

To let somebody down = to make someone disappointed: làm cho ai thất vọng.

24 tháng 12 2019

Đáp án C
Dịch câu: Đầu tiên tôi quyết ở nhà. Nhưng sau đó nghĩ lại thì tôi sẽ đi với anh ta.
Ta có: On second thoughts: thay đổi quyết định, cân nhắc lại.
Dựa vào nghĩa các đáp án ta thấy:
A. thinking about this: nghĩ về điều này
B. changing the interest: thay đổi sở thích
C. changing opinions after thinking again: thay đổi suy nghĩ sau khi nghĩ lại
D. thinking a lot: nghĩ rất nhiều
=> định nghĩa C đồng nghĩa với nghĩa của cụm từ trong câu

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

7 tháng 2 2019

Đáp án B

Giải thích: Stealthy (adj) = lén lút

                    Secretive (adj) = bí mật

Dịch nghĩa: Cách tiếp cận của anh ta quá lén lút, bí mật đến nỗi mà không ai nhận thấy anh ta đến.

          A. fast (adj) = nhanh

          C. expected (adj) = được trông ngóng

          D. noisy (adj) = ồn ào

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

22 tháng 6 2019

Đáp án D

Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.

=> Independent: tự lập, không phụ thuộc

Xét các đáp án:

A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân

B. Self-confide nt: tự tin

C. Self-confessed: tự thú nhận

D. Self-determining: tự quyết định

31 tháng 7 2017

Đáp án B

Approximately: xấp xỉ

Comparatively: tương đối

Nearly: gần như

Essentially: về cơ bản, bản chất

11 tháng 5 2017

B

A. approximately : xấp xỉ

B. comparatively : tương đối

C. nearly     : gần như

D. essentially: một cách cần thiết

=> relatively ~ comparatively : tương đối

ð  Đáp án B

Tạm dịch: Nó tương đối dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ cricket.