Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A Câu đề bài: Bạn phải nói thật rõ ràng cho anh ta hiểu rằng dành quá nhiều thời gian chơi điện tử trên máy tính sẽ không tốt cho anh ta.
Drive home: to state something in a very forceful and effective way: nói một cái gì đó một cách rất hiệu quả, rõ ràng.
Đáp án A: làm cho anh ta hiểu
Các đáp án còn lại:
B. cho phép anh ta ở lại
C. để anh ta lái xe của anh ta
D. to give someone a lift home: cho ai đi nhờ xe về nhà.
Chọn A
Câu đề bài: Bạn phải nói thật rõ ràng cho anh ta hiểu rằng dành quá nhiều thời gian chơi điện tử trên máy tính sẽ không tốt cho anh ta.
Drive home: to state something in a very forceful and effective way: nói một cái gì đó một cách rất hiệu quả, rõ ràng.
Đáp án A: làm cho anh ta hiểu
Các đáp án còn lại:
B. cho phép anh ta ở lại
C. để anh ta lái xe của anh ta
D. to give someone a lift home: cho ai đi nhờ xe về nhà.
Đáp án C
Dịch câu: Đầu tiên tôi quyết ở nhà. Nhưng sau đó nghĩ lại thì tôi sẽ đi với anh ta.
Ta có: On second thoughts: thay đổi quyết định, cân nhắc lại.
Dựa vào nghĩa các đáp án ta thấy:
A. thinking about this: nghĩ về điều này
B. changing the interest: thay đổi sở thích
C. changing opinions after thinking again: thay đổi suy nghĩ sau khi nghĩ lại
D. thinking a lot: nghĩ rất nhiều
=> định nghĩa C đồng nghĩa với nghĩa của cụm từ trong câu
Đáp án B
Giải thích: Stealthy (adj) = lén lút
Secretive (adj) = bí mật
Dịch nghĩa: Cách tiếp cận của anh ta quá lén lút, bí mật đến nỗi mà không ai nhận thấy anh ta đến.
A. fast (adj) = nhanh
C. expected (adj) = được trông ngóng
D. noisy (adj) = ồn ào
Đáp án B
Approximately: xấp xỉ
Comparatively: tương đối
Nearly: gần như
Essentially: về cơ bản, bản chất
B
A. approximately : xấp xỉ
B. comparatively : tương đối
C. nearly : gần như
D. essentially: một cách cần thiết
=> relatively ~ comparatively : tương đối
ð Đáp án B
Tạm dịch: Nó tương đối dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ cricket.
Đáp án D
Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)
Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):
Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.
Đáp án D
Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)
Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):
Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.
Đáp án D
Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)
Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):
Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.
Câu đề bài: Công ti đã trả lương không xứng đáng cho công nhân của mình, điều này khiến cho họ thấy thất vọng.
Đáp án C: disappointed (adj.): thất vọng
Các đáp án còn lại:
A. Emotional (adj.): đa cảm B. optimistic (adj.): lạc quan
D. Satisíied (adj.): hài lòng
To let somebody down = to make someone disappointed: làm cho ai thất vọng.