Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
day in day out: suốt nhiều ngày trời, từ ngày này sang ngày khác ≈ every single day: mỗi ngày
Các đáp án còn lại:
A. every other day: cách ngày một
C. every second day: mỗi ngày thứ 2
D. every two days: 2 ngày 1 lần
Đáp án B
Giải nghĩa: (to) take care of = (to) look after: quan tâm, chăm sóc
Các đáp án còn lại:
A. look like: trông giống
C. look for: tìm kiếm
D. look at: nhìn vào
Dịch nghĩa: Cậu có thể giúp tôi chăm bọn nhỏ trong thời gian tôi đi được không?
Đáp án B
Kiến thức về từ đồng nghĩa
day in day out: suốt nhiều ngày trời, từ ngày này sang ngày khác ~ every single day: mỗi ngày
Các đáp án còn lại:
A. every other day: cách ngày một
C. every second day: mỗi ngày thứ 2
D. every two days: 2 ngày 1 lần
Đáp án A
Do away with: loại bỏ
Maintain: duy trì
Wipe out: quét sạch/ phá hủy hoàn toàn
Abolish: thủ tiêu
Look out: cẩn thận/ coi chừng
=>do away with >< maintain
Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta nên loại bỏ những chính sách lỗi thời
Đáp án A
Day in day out (thành ngữ): suốt ngày = A. every single day: mỗi này, thường ngày.
Các đáp án còn lại:
B. mỗi ngày khác.
C. hai ngày một lần.
D. mỗi ngày thứ hai.
Dịch: Đúng, chúng tôi đã đi nghỉ mát vào tuần trước, nhưng trời mưa suốt
Đáp án A
Day in day out (thành ngữ): suốt ngày = A. every single day: mỗi này, thường ngày.
Các đáp án còn lại:
B. mỗi ngày khác.
C. hai ngày một lần.
D. mỗi ngày thứ hai.
Dịch: Đúng, chúng tôi đã đi nghỉ mát vào tuần trước, nhưng trời mưa suốt.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
take to flight : chạy đi
do away with: từ bỏ climb on: leo lên trên
take away: cất đi run away: chạy đi
=> took to flight = ran away
Tạm dịch: Khi cảnh sát tới, bọn trộm chạy đi, để lại tất cả những đồ ăn trộm lại.
Đáp án: D