Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSES...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 1 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Những người leo núi mất tích đã sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.

- stay alive (adj): còn sống, tồn tại.

A. revived: sống lại, tỉnh lại

B. surprised: ngạc nhiên

C. connived /kǝ`naɪvd/: nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm

D. survived: sống sót

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

28 tháng 6 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Những người leo núi mất tích đã sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.

- stay alive (adj): còn sống, tỉnh lại

A. revived: sống lại, tỉnh lại

B. surprised: ngạc nhiên

C. connived / kəˈnaɪvd/: nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm

D. survived: sống sót

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

28 tháng 6 2018

Đáp án D

Alive = survived: (a) còn sống, tồn tại

Revive: tỉnh lại

Surprise: ngạc nhiên

Connive: thông đồng

Tạm dịch: những người đi bộ đường dài bị mất tích còn sống nhờ ăn quả mọng và uống nước suối

1 tháng 12 2017

Đáp án : D

alive = survived : còn sống

Revive: hồi sinh, connive : thông đồng, surprised: ngạc nhiên

17 tháng 6 2017

Đáp án : B

“stay alive” = “survive”: sống sót, còn sống

1 tháng 4 2018

Đáp án B

A. Surprise (v) : gây bất ngờ.

B. Survive (v) : tồn tại = Stay alive (v): duy trì, vẫn còn sống sót.

C. Connive (v): thông đồng.

D. Revive (v): hồi sinh.

Dịch câu: Những người đi bộ mất tích vẫn còn sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.

3 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích:

stay alive: sống sót

A. connive (v) làm ngơ

B. survive (v) sống sót

C. revive (v) sống lại

D. surprise (v) làm ngạc nhiên

Dịch nghĩa: Người đi bộ đường dài bị mất tích đã sống sót bằng cách ăn quả dại và uống nước suối.

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

18 tháng 11 2018

affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction

Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm