Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Từ historic có phần gạch chân được phát âm là /h/, các từ còn lại h không được phát âm ( âm câm)
Đáp án là B.
Từ autumn có phần gạch chân được phát âm là /a/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /Λ/
Đáp án là C.
Từ account có phần gạch chân được phát âm là /k/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /s/
Đáp án C.
A. preface /'prefəs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết...)
B. gazelle /gə'zel/ (n): linh dương (động vật).
C. surface /'sə:fɪs/ (n): bề mặt.
D. flamingo /ftə'mɪηgəu/ (n): chim hồng hạc.
Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ə/
Đáp án A
Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ʌ/ còn các đáp án khác là /əʊ/
A. none /nʌn/: không ai
B. phone /fəʊn/: điện thoại
C. zone /zəʊn/: vùng
D. stone /stəʊn/: đá
Đáp án D
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /æ/ còn các đáp án khác là /eɪ/
A. ancient /ˈeɪnʃənt/: cổ xưa
B. educate /ˈedʒukeɪt/: giáo dục
C. stranger /ˈstreɪndʒər/: người lạ
D. transfer /trænsˈfɜːr/: chuyển đổi
Đáp án B.
A. subsidy /'sʌbsədi/ (n): tiền bao cấp, tiền trợ giá, tiền trợ cấp, tiền trợ giúp
B. substantial /səb'stæn∫l/ (adj): đáng kể
Ex: There are substantial differences between the two groups.
C. undergraduate /,ʌndə'grædʒuət/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp
D. drugstore /'drʌgstɔ:(r)/ (n): hiệu thuốc
Phần được gạch chân trong đáp án B được đọc là /ə/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Đáp án B.
A. subsidy /’sʌbsǝdi/ (n): tiền bao cấp, tiền trợ giá, tiền trợ cấp, tiền trợ giúp
B. substantial /sǝb’stænʃl/ (adj): đáng kể
Ex: There are substantial difference between the two groups.
C. undergraduate /ʌndǝ’grædʒuǝt/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp
D. drugstore /’drʌgstɔ:(r)/ (n): hiệu thuốc
Phần được gạch chân trong đáp án B được đọc là /ǝ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Đáp án C.
A. preface /’prefǝs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết…)
B. gazelle /gǝ’zel/ (n): linh dương (động vật)
C. surface /’sǝ:fɪs/ (n): bề mặt
D. flamingo /flǝ’mɪŋgǝu/ (n): chim hồng hạc.
Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ǝ/
Đáp án D
Từ parents có phần gạch chân được phát âm là /s/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /z/