Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Kiến thức: Phát âm “-ure”
Giải thích:
manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ mature /məˈtʃʊə(r)/
pasture /ˈpɑːstʃə(r)/ agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
Phần được gạch chân của câu B phát âm là /ʊə(r)/, còn lại phát âm là /ə(r)/.
Chọn B

Kiến thức: Phát âm đuôi “e,es”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “e,es”:
Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Phát âm là /iz/ từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x...)
Phát âm là /z/ khi từ có tận cùng là các âm còn lại.
leaves /li:vz/ coughs /kɒfs/
hires /'hais(r)z/ brings /briŋz/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Chọn B

Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “-ed”:
- Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
decided /dɪˈsaɪdɪd/ hatred /ˈheɪtrɪd/
sacred /ˈseɪkrɪd/ warned /wɔːnd/
Câu B, C rơi vào các trường hợp ngoại lệ, đuôi “ed” phát âm là /ɪd/.
Phần được gạch chân của câu D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/.
Chọn D

Chọn B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. examined /ɪɡˈzæmɪnd/
B. serviced /ˈsɜːvɪst/
C. maintained /meɪnˈteɪnd/
D. delivered /di'livəd/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /t/, còn lại là /d/

Chọn A
Kiến thức: Phát âm “ear/are”
Giải thích:
A. dear /dɪə/
B. wear /weə/
C. share /ʃeə/
D. compare /kəmˈpeə/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ɪə/, còn lại là /eə/

Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)

Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
Kiến thức: Phát âm “-ea”
Giải thích:
beat /bi:t/ cleanse /klenz/
please /pli:z/ treat /tri :t/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/.
Chọn B