Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
“ed” trong từ “wicked” là trường hợp đặc biệt, phát âm là /id/, trong các từ còn lại phát âm là /t/
A
Kiến thức: Phát âm “-t”, “-sh”, “-c” và “-ss”
Giải thích:
eventually /ɪˈventʃuəli/ proficient /prəˈfɪʃnt/
shore /ʃɔː(r)/ assure /əˈʃʊə(r)/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /tʃ/ còn lại là /ʃ/
Đáp án:A
Đáp án B (“o” được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ə/).
A. comparison /kəm’perɪzən/ (n): sự so sánh.
B. company /’kʌmpənɪ/ (n): công ty.
C. companion /kəm’pænɪən/ (n): sự đồng hành.
D. compartment /kəm’pɑ:tmənt/ (n): gian.
Đáp án B (“ays” được phát âm là /ez/, còn lại là /eɪz/).
A. bays /beɪz/ (n): vịnh.
B. says /sez/ (v): nói.
C. trays /treɪz/ (n): khay.
D. days /deɪz/ (n): những ngày.
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
Đáp án là B
bull /bʊl/
dull /dʌl/
full /fʊl/
put /pʊt/
Câu B phát âm là /ʌ/còn lại phát âm là /ʊ
Đáp án là C
favour /ˈfeɪvər/
harbor /ˈhɑːrbər/
flour /ˈflaʊər/
vapor /ˈveɪpər/
Câu C phát âm là /aʊər/ còn lại phát âm là /ər/
Đáp án : A
“w” trong sweet phát âm là /w/, trong các từ còn lại không phát âm
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
though /ðəʊ/ breath /breθ/
arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ threaten /ˈθretn/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Chọn A
Đáp án : C
“sion” trong “decision” phát âm là /ʒn/, trong các từ còn lại phát âm là /∫n/