Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C
Từ academic nhấn âm tiết thứ ba, các từ còn lại nhấn âm tiết thứ hai.
Đáp án A
Đáp án A. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. substantial /səbˈstæn.ʃəl/ (adj): lớn lao, đáng kể, quan trọng, vạm vỡ.
B. applicant /ˈæp.lɪ.kənt/ (n): ứng cử viên.
C. terrorist /ˈter.ə.rɪst/ (n): kẻ khủng bố.
D. industry /ˈɪn.də.stri/ (n): nền công nghiệp
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
equip /ɪˈkwɪp/ secure /sɪˈkjʊə(r)/
vacant /ˈveɪkənt/ oblige /əˈblaɪdʒ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn C
Đáp án C
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. commercial /kəˈmɜː.ʃəl/ (adj): thuộc về thương mại, có lợi nhuận.
B. essential /ɪˈsen.ʃəl/ (adj): cần thiết.
C. national /ˈnæ.ʃən.əl/ (adj): thuộc quốc gia, dân tộc.
D. constructive /kənˈstrʌk.tɪv/ (adj): có tính xây dựng, ngầm hiểu.
Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. appearance /əˈpɪə.rəns/ (n): ngoại hình, sự xuất hiện.
B. leadership /ˈliː.də.ʃɪp/ (n): khả năng lãnh đạp, sự lãnh đạo.
C. telephone /ˈte.lɪ.fəʊn/ (n): máy điện thoại.
D. government /ˈɡʌ.vən.mənt/ (n): chính phủ.
Đáp án C
Đáp án C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. stagnant /ˈstæɡ.nənt/ (adj): uể oải.
B. tableland /ˈteɪ.bəl lænd / (n): vùng cao nguyên.
C. survive /səˈvaɪv/ (v): sống sót.
D. swallow /ˈswɒl.əʊ/ (v): nuốt
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Giải thích:
encounter /in'kaʊntə[r]/ agency /'eidʒənsi/
influence /'inflʊəns/ memory /'meməri/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn A
Đáp án là C.
Trọng âm rơi vào âm thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm thứ 3
Đáp án A
police /pəˈlis/
spirit /ˈspɪrət/
banquet /ˈbæŋkwət/
culture /ˈkʌlʧər/
Đáp án là A
Từ conference nhấn âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm tiết thứ hai.