Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
character /'kærəktə(r)/ guitarist /gi'ta:rist/
astronaut /'æstrənɔ:t/ bachelor /'bætʃələ(r)/
Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn B
Đáp án là A. Từ intellectual nhấn âm tiết thứ ba, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.
Đáp án là C. Từ currency nhấn âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.
Đáp án là C. Từ process nhấn âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án D.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
A. magnificent / mæg'nɪfɪsnt/ (adj): nguy nga, tráng lệ
B. miraculous / mɪ'rækjələs / (adj): huyền diệu, phi thường
C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém
D. electronic / ɪ,lek'trɒnɪk / (adi): điện tử
Đáp án D.
D là đáp án duy nhất nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
A. respectable / rɪ'spektəbl / (adj): đáng kính
B. affectionate / ə'kek∫ənət/ (adj): trìu mến
C. occasional / ə'keɪʒənl / (adj): thỉnh thoảng
D. kindergarten / 'kɪndəgɑ:tn / (n): trường mẫu giáo
Chọn B
confident /'kɒnfidənt/
dependence /di'pendənt/
reference /'refrənt/
conference /'kɔnfərəns/
Ở đáp án B, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn B.
Đáp án B.
B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
A. particular /pə'tɪkjələ(r)/ (adj): cụ thể, đặc biệt, nhiều hơn bình thường.
Ex: Is there a particular type of book he enjoys?
We must pay particular attention to this point.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
surgeon /'sɜ:dʒən/ conquest /'kɒŋkwest/
profit /'prɒfit/ canal /kə'næl/
Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn D