K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2017

Đáp án là B.

Feverish (adj): nóng vội

Extremely rapid: cực nhanh

Slow: chậm

Very dangerous: rất nguy hiểm

Understandable: dễ hiểu

=> Feverish >< Slow

Câu này dịch như sau : Đã nội chiến đã tạo ra hoạt động sản xuất nóng vội/ nhanh chóng để cup cấp nguyên

liệu quan trọng, đặc biệt ở phía Bắc.

12 tháng 6 2018

Đáp án D

29 tháng 4 2019

Chọn A. jobless

Được thuê ≠ thất nghiệp

4 tháng 7 2018

Đáp án A

A. jobless

Được thuê ≠ thất nghiệp

7 tháng 2 2019

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Mọi người  tin rằng không bên nào muốn chiến tranh.

A.Không bên nào được tin rằng đã muốn chiến tranh.

B. Không bên nào chịu trách nhiệm cho việc bùng nổ chiến tranh.

C. Chiến tranh được tin rằng được muốn bởi một trong hai bên.

D. Nó được tin rằng chiến tranh đã  bùng nổ từ hai bên.

14 tháng 4 2017

Đáp án là A.

Adjacent: kế cận

Remote: xa xôi

Surrounding: lân cận

Suburban: ngoại ô

Neighboring: ở bên cạnh / láng giềng

Câu này dịch như sau: Nguồn cấp nước đến thành phố và một số khu vực lân cận vẫn bị ảnh hưởng bởi động đất.

=> adjacent >< remote

13 tháng 12 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

just under: dưới, ít hơn

upwards of: trên, nhiều hơn                                           only just: chỉ, chỉ mới

just on: chỉ trên, trên                                                      not quite: không hẳn

=> just under >< upwards of

Tạm dịch: Các thủy thủ Viking đã hạ cánh ở Bắc Mỹ chỉ dưới một ngàn năm trước.

Chọn A 

16 tháng 3 2018

Chọn đáp án A

-    sufficient (adj): đủ

-    nonexistent (adj): not existing; not real: không tn tại

-    rich (adj): giàu

-    useful (adj): có ích

-    inadequate (adj): not enough: không đủ, thiếu

Dịch: Việc cung cấp không đủ khí oxi cho máu có thể gây ra cái chết trong vòng vài phút.

Do đó: inadequate khác suf ficient 

25 tháng 10 2019

Đáp án D

in association with = together with: cùng với

in imitation of: phỏng theo, bắt chước theo

in common with = Like: cũng giống như

unlike : Không giống như

Giống như nhiều bà mẹ, cô ấy cảm thấy khó xử giữa gia đình và công việc

31 tháng 1 2019

A

“pessimist”: người bi quan

Trái nghĩa là “optimist”: người lạc quan