Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
A. unimportant: không quan trọng
B. irrelevant: không liên quan
C. uninteresting: không thú vị
D. impossible: không thể
Ở câu này suitable (adj): phù hợp >< irrelevant
Dịch nghĩa: Điền vào mỗi chỗ trống dưới đây một từ thích hợp từ đoạn văn
Chọn đáp án B
A. unimportant: không quan trọng
B. irrelevant: không liên quan
C. uninteresting: không thú vị
D. impossible: không thể
Ở câu này suitable (adj): phù hợp >< irrelevant
Dịch nghĩa: Điền vào mỗi chỗ trống dưới đây một từ thích hợp từ đoạn văn.
Đáp án B
Giải thích: (to) fill: làm đầy >< (to) empty: làm trống rỗng
Các đáp án còn lại:
A. (to) remake: làm lại
C. (to) refill: làm đầy lại
D. (to) repeat: lặp lại
Dịch nghĩa: Cho phép tôi đổ đầy ly của bạn nhé.
Đáp án B
Giải thích: (to) fill: làm đầy >< (to) empty: làm trống rỗng
Các đáp án còn lại:
A. (to) remake: làm lại
C. (to) refill: làm đầy lại
D. (to) repeat: lặp lại
Dịch nghĩa: Cho phép tôi đổ đầy ly của bạn nhé.
Đáp án B
- replenish (v): cung cấp thêm, làm cho đầy lại >< empty (v): làm cho trống rỗng
- remake (v): làm lại
- refill (v): đổ đầy lại
- repeat (v): nhắc lại
Dịch: Ở những vùng miền hẻo lánh, rất quan trọng để cung cấp thêm hàng hóa trước khi mùa đông bắt đầu.
Đáp án C
best: đỉnh nhất > Các đáp án còn lại:
A. easy (adj): dễ dàng
B. successful (adj): thành công
D. lazy (adj): lười biếng
Dịch: Johnny từng là 1 trong những vận động viên điền kinh cừ nhất trên đất nước tôi
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
prior (adj): trước
A. subsequent (adj): sau B. preceding (adj): trước
C. respective (adj): tương ứng D. bygone (adj): đã qua
=> prior >< subsequent
Tạm dịch: Mặc dù không cần thiết nhưng trang bị một số kiến thức trước về công ty khi đăng kí là được mong đợi.
Chọn A
Đáp án là C.
regularly :thường xuyên
one time: một lần
in one occasion: vào 1 dịp nào đó
once in a blue moon :hiếm khi
normally: thuường xuyên
Câu này dịch như sau: Tôi đã từng gặp anh thường xuyên ở đại lộ 5.
=> regularly >< once in a blue moon
Đáp án A.
A. advance: tiến bộ, tăng lên >< withdraw: rút khỏi.
B. increase: tăng lên.
C. reduce: giảm xuống.
D. retreat: rút quân.
Dịch câu: Năm 1989, Liên Xô quyết định rút quân khỏi Afghanistan.
Đáp án là C.
extract: chiết xuất/ lấy ra
eill: làm đầy
insert: thêm vào/ chèn vào
express: trình bày/ thể hiện
Câu này dịch như sau: Người Ai Cập đã sử dụng hình thức chưng cất nguyên thủy để chiết xuất các loại dầu cần thiết từ thực vật.
=> extract >< insert