K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2017

Đáp án là C.

extract: chiết xuất/ lấy ra

eill: làm đầy

insert: thêm vào/ chèn vào

express: trình bày/ thể hiện

Câu này dịch như sau: Người Ai Cập đã sử dụng hình thức chưng cất nguyên thủy để chiết xuất các loại dầu cần thiết từ thực vật.

=> extract >< insert 

14 tháng 8 2019

Đáp án B

A. unimportant: không quan trọng

B. irrelevant: không liên quan

C. uninteresting: không thú vị

D. impossible: không thể

Ở câu này suitable (adj): phù hợp >< irrelevant

Dịch nghĩa: Điền vào mỗi chỗ trống dưới đây một từ thích hợp từ đoạn văn

22 tháng 6 2019

Chọn đáp án B

A. unimportant: không quan trọng

B. irrelevant: không liên quan

C. uninteresting: không thú vị

D. impossible: không thể

Ở câu này suitable (adj): phù hợp >< irrelevant

Dịch nghĩa: Điền vào mỗi chỗ trống dưới đây một từ thích hợp từ đoạn văn.

8 tháng 5 2018

Đáp án B

Giải thích: (to) fill: làm đầy >< (to) empty: làm trống rỗng

Các đáp án còn lại:

A. (to) remake: làm lại

C. (to) refill: làm đầy lại

D. (to) repeat: lặp lại

Dịch nghĩa: Cho phép tôi đổ đầy ly của bạn nhé.

24 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: (to) fill: làm đầy >< (to) empty: làm trống rỗng

Các đáp án còn lại:

A. (to) remake: làm lại

C. (to) refill: làm đầy lại

D. (to) repeat: lặp lại

Dịch nghĩa: Cho phép tôi đổ đầy ly của bạn nhé.

19 tháng 11 2018

Đáp án B

- replenish (v): cung cấp thêm, làm cho đầy lại >< empty (v): làm cho trống rỗng

- remake (v): làm lại

- refill (v): đổ đầy lại

- repeat (v): nhắc lại

Dịch: Ở những vùng miền hẻo lánh, rất quan trọng để cung cấp thêm hàng hóa trước khi mùa đông bắt đầu.

3 tháng 5 2019

Đáp án C

best: đỉnh nhất > Các đáp án còn lại:

A. easy (adj): dễ dàng

B. successful (adj): thành công

D. lazy (adj): lười biếng

Dịch: Johnny từng là 1 trong những vận động viên điền kinh cừ nhất trên đất nước tôi

10 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

prior (adj): trước

A. subsequent (adj): sau                  B. preceding (adj): trước

C. respective (adj): tương ứng         D. bygone (adj): đã qua

=> prior >< subsequent

Tạm dịch: Mặc dù không cần thiết nhưng trang bị một số kiến thức trước về công ty khi đăng kí là được mong đợi.

Chọn A

18 tháng 11 2017

Đáp án là C.

regularly :thường xuyên

one time: một lần

in one occasion: vào 1 dịp nào đó

once in a blue moon :hiếm khi

normally: thuường xuyên

Câu này dịch như sau: Tôi đã từng gặp anh thường xuyên ở đại lộ 5.

=> regularly >< once in a blue moon 

8 tháng 12 2019

Đáp án A.

A. advance: tiến bộ, tăng lên >< withdraw: rút khỏi.

B. increase: tăng lên.

C. reduce: giảm xuống.

D. retreat: rút quân.

Dịch câu: Năm 1989, Liên Xô quyết định rút quân khỏi Afghanistan.