K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2018

Đáp án là D

Lofty: cao

Towering:

Rocky: nhiếu đá

Ageless: không tuổi

Low: thấp

=>lofty >< low

Câu này dịch như sau: Alaska tự hào về đa dạng khí hậu do nhứng dãy núi cao chót vót, các dòng hải lưu ấm và các vùng biển đóng băng. 

13 tháng 4 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa

A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn

B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm

C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm

D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra

Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.

27 tháng 9 2017

Đáp án D

Giải thích: pressure (n): áp lực >< relaxation (n): sự thư giãn

Các đáp án còn lại:

A. nervousness (n): sự lo lắng

B. emotion (n): cảm xúc

C. stress (n): sự căng thẳng

Dịch nghĩa: Học sinh ngày nay chịu rất nhiều áp lực do sự mong chờ quá cao của cha mẹ và thầy cô.

19 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

cautious (adj): cẩn thận

factual (adj): thực tế                                         unfriendly (adj): không thân thiện

careless (adj): cẩu thả                                       ambitious (adj): tham vọng

=> cautious >< careless

Tạm dịch: Công nhân luôn được khuyến cáo nên thận trọng khi ra vào nơi này do một vụ hỏa hoạn gần đây.

Chọn C 

31 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: disastrous (có hại, nghiêm trọng) >< beneficial (có ích, có lợi)
A. phá hủy
B. nghiêm trọng
C. mang tính vật lí
Dịch nghĩa: Hậu quả của bão rất nghiêm trọng do chúng ta thiếu các biện pháp phòng ngừa

22 tháng 8 2017

Đáp án D

7 tháng 8 2018

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có: disastrous: tai hại, thảm khốc = A. severve: nghiêm trọng >< B. beneficial: có lợi
C. beneficial thuộc về vật chất
D. damaging: thiệt hại
=> đáp án đúng là B.
Dịch: Hậu quả của cơn bão thật thảm khốc do thiếu các biện pháp phòng ngừa.

26 tháng 12 2018

Đáp án C

disastrous : tàn phá                                              severe: tàn khốc

physical: thuộc về vật lý/ thể chất                        beneficial: có nhiều lợi ích

 damaging: hủy diệt/ tàn phá

Tạm dịch: Những hậu quả của cơn bão nhiệt đới thì tàn khốc do thiếu những giải pháp cảnh báo trước

12 tháng 4 2018

D

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: precisely (adv): chính xác

informally (adv): thân mật                    flexibly (adv): linh hoạt

casually (adv): tình cờ                           wrongly (adv): sai

=> wrongly >< precisely

Tạm dịch: Vấn đề này là do nội quy, hoặc chính xác hơn, là do thiếu nội quy ở trường học.

14 tháng 4 2017

Đáp án là A.

Adjacent: kế cận

Remote: xa xôi

Surrounding: lân cận

Suburban: ngoại ô

Neighboring: ở bên cạnh / láng giềng

Câu này dịch như sau: Nguồn cấp nước đến thành phố và một số khu vực lân cận vẫn bị ảnh hưởng bởi động đất.

=> adjacent >< remote