Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
dip into (v): lấy tiền từ khoản tiết kiệm
A. increase (v): tăng
B. take money from: lấy tiền từ
C. put money into: đầu tư tiền vào đâu
D. invest money: đầu tư tiền
=> dip into = take money from
Tạm dịch: Tom đã phải rút tiền từ tài khoản tiết kiệm để chi trả cho kì nghỉ của anh ta với bạn gái ở Sydney
Đáp án đúng là C. withdraw some money from: rút tiền ra khỏi
pay some money into : đưa tiền vào ....
Đáp án đúng là C. withdraw some money from : rút tiền ra khỏi
Đáp án C
Account for: giải thích
Complain: phàn nàn
Exchange: trao đổi
Explain: giải thích
Arrange: sắp xếp
Câu này dịch như sau: Anh ấy được yêu cầu giải thích cho sự có mặt của mình tại hiện trường phạm tội.
=>Account for = Explain
Đáp án là D.
tighten our belt : thắt lưng buộc bụng
earn money: kiếm tiền
save money: tiết kiệm tiền [ khi có tiền thừa để dành]
sit still: ngồi không
economize: tiết kiệm chi tiêu
Câu này dịch như sau: Bố bị thất nghiệp, vì vậy chúng tôi sẽ phải chi tiêu tiết kiệm để tránh lâm vào cảnh nợ nần.
=> tighten our belt = economize: chi tiêu tiết kiệm
Đáp án B
A. thay đổi quyết định của mình
B. từ chối thay đổi quyết định của mình
C. cảm thấy tiếc cho chúng tôi
D. muốn tiếp tục
Chọn C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
dip into: rút tiền
A. put money into: cất tiền vào
B. increase (v): tăng
C. take money from: lấy tiền từ
D. invest money: đầu tư tiền
=> dip into = take money from
Tạm dịch: Tom đã phải rút tiền từ tài khoản tiết kiệm để chi trả cho kì nghỉ ở Sydney với bạn gái của anh ta.