Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
dip into (v): lấy tiền từ khoản tiết kiệm
A. increase (v): tăng
B. take money from: lấy tiền từ
C. put money into: đầu tư tiền vào đâu
D. invest money: đầu tư tiền
=> dip into = take money from
Tạm dịch: Tom đã phải rút tiền từ tài khoản tiết kiệm để chi trả cho kì nghỉ của anh ta với bạn gái ở Sydney
affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction
Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm
Đáp án : A
“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn
Đáp án A
Accessible = có thể tiếp cận được, trong tầm tiếp cận. Available = sẵn có, có thể khai thác được
Đáp án đúng là C. withdraw some money from: rút tiền ra khỏi
pay some money into : đưa tiền vào ....
Đáp án đúng là C. withdraw some money from : rút tiền ra khỏi
Chọn đáp án B
Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".
Các đáp án còn lại:
"facing the reality": đối diện với thực tế
"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng
"improving the condition": cải thiện tình hình
Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".
Các đáp án còn lại:
"facing the reality": đối diện với thực tế
"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng
"improving the condition": cải thiện tình hình
Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.
Chọn C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
dip into: rút tiền
A. put money into: cất tiền vào
B. increase (v): tăng
C. take money from: lấy tiền từ
D. invest money: đầu tư tiền
=> dip into = take money from
Tạm dịch: Tom đã phải rút tiền từ tài khoản tiết kiệm để chi trả cho kì nghỉ ở Sydney với bạn gái của anh ta.