K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 9 2017

Chọn B

A. absolute (adj): tuyệt đối

B. imminent (adj): sắp xảy ra = impending (v)

C. formidable (adj): kinh khủng, ghê gớm

D. basic (adj): cơ bản

Tạm dịch: Các nhà khoa học đã cảnh báo về sự tuyệt chủng sắp xảy ra của nhiều loài thực và động vật nếu chúng ta không có những biện pháp kịp thời để bảo vệ chúng.

6 tháng 12 2019

Chọn B

A. absolute (adj): tuyệt đối

B. imminent (adj): sắp xảy ra = impending (v)

C. formidable (adj): kinh khủng, ghê gớm

D. basic (adj): cơ bản

Tạm dịch: Các nhà khoa học đã cảnh báo về sự tuyệt chủng sắp xảy ra của nhiều loài thực và động vật nếu chúng ta không có những biện pháp kịp thời để bảo vệ chúng.

6 tháng 12 2019

Chọn B

Inevitable: không thể tránh khỏi

Imminent: sắp xảy ra

Controversial: gây tranh cãi

Absolute: tuyệt đối

13 tháng 7 2019

B

A.   Inevitable: không thể tránh khỏi

B.   Imminent: sắp xảy ra

C.   Controversial: gây tranh cãi

D.   Absolute: tuyệt đối

=> Impending: sắp xảy đến ~ Imminent: sắp xảy ra

=> Đáp án B

3 tháng 10 2018

Đáp án là D. impending = imminent: gần đến, sắp xảy ra

Nghĩa các từ còn lại: irrefutable: không thể chối cãi; absolute: tuyệt đối; formidable: đáng sợ

17 tháng 3 2019

Đáp án B

Inevitable (adj): không thể tránh khỏi; chắc chắn xảy ra

Immninent (adj) = impending (adj): sắp xảy ra, sắp tới

Formidable (adj): ghê gớm, dữ dội

Absolute (adj): tuyệt đối

Dịch: Các nhà nghiên cứu cảnh báo sự tuyệt chủng của hàng loạt các loài cây và con vật sắp diễn ra.

21 tháng 10 2019

Đáp án : B

Eliminate = loại bỏ, phá hủy. Remove = loại ra, tháo bỏ

26 tháng 11 2019

Đáp án : B

Dịch câu: Mỗi năm khoảng 500 loài động thực vật bị loại bỏ.

Drop (v) rơi, giảm

Remove(v) loại bỏ

Kick(v) đá ra

Toss (v) tung, ném, hất

8 tháng 4 2017

Đáp án: C Polluted= contaminated= ô nhiễm, enriched= làm giàu lên, purified = làm sạch, strengthened=được gia cố.

31 tháng 1 2019

Đáp án là D.

Contemporaries: người cùng thời đại

A. quen biết nhau

B. có khả năng như nhau

C. đánh bại lẫn nhau

D. sống cùng thời đại

=>Contemporaries = living in the same time period