Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
- take off: cởi, tháo; cất cánh (máy bay)
- go off: nổ
- put on: mặc
- hold up: làm tắc nghẽn
- Do đó: exploded ~ went off
Dịch: Quả bom đã nổ trong trưởng; may mắn là không ai bị thương.
Chọn đáp án C
- poor (adj): nghèo
- broke (adj): túng tiền
- wealthy (adj): giàu có
- kind (adj): tử tế, tốt bụng
- well-off (adj): giàu có, sung túc
Do đó: well-off ~ wealthy
Dich: Anh ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình giàu có. Anh ấy không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang đối mặt.
Đáp án A
Well off = wealthy: (a) phong lưu, sung túc, giàu có, thịnh vượng,
Kind: tử tế
Broke: bần cùng
Poor: nghèo
Tạm dịch: Cô ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình giàu có. Cô ấy không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang đối mặt
Đáp án D.
- go off = explode: nổ tung, phát nổ
Tạm dịch: Thảm hoạ nguyên tử Chernobyl xảy ra vào ngày 26/4/1986 khi nhà máy điện nguyên tử Chernobyl ở Pripyat, Ukraina (khi ấy còn là một phần của Liên bang Xô viết) bị nổ.
Đáp án D.
- go off = explode: nổ tung, phát nổ
Tạm dịch: Thảm hoạ nguyên tử Chernobyl xảy ra vào ngày 26/4/1986 khi nhà máy điện nguyên tử Chernobyl ở Pripyat, Ukraina (khi ấy còn là một phần của Liên bang Xô viết) bị nổ.
Đáp án D
Lamp (n): cái đèn
Temper (n): tâm trạng
Style (n): kiểu mẫu
Blaze (n) ~ flare (n): ngọn lửa
Dịch: Người bản địa Úc đã đốt một ngọn lửa để giúp chỉ để giúp chỉ đường cho nhân viên cứu hộ
Đáp án B.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ phải buổi tiệc nướng. Trời sắp mưa.
Đọc tạm dịch thì ta có thể suy luận là bữa tiệc bị hủy hoặc bị hoãn vì trời mưa.
A. delay (v): hoãn lại, để sau.
Ex: The opening of this section of the road is delayed until September: Việc mở cửa hoạt động phần đường này bị hoãn lại cho đến tháng 9.
B. cancel (v): hủy, khiến việc gì không xảy ra.
Ex: Our flight was cancelled: Chuyến bay của chúng ta đã bị hủy.
C. plan to do something: lên kế hoạch làm gì.
Ex: Maria didn't plan to kill Fiona. It was an accident: Maria không lên kế hoạch giết Fiona. Đó là một tai nạn.
D. compensate for (v): bù đắp, bồi thường.
Ex: Her intelligence more than compensates for her lack of experience: Trí tuệ của cô ấy bù đắp rất nhiều cho việc cô có ít kinh nghiệm.
Dựa vào suy luận thì câu này vẫn gây ra khó khăn cho các bạn. Chúng ta cần biết nghĩa từ “call off’.
- call off sth = cancel sth: hủy việc gì.
Do đó đáp án chính xác là B.
Đáp án B
Tạm dịch: Chúng ta sẽ phải buổi tiệc nướng. Trời sắp mưa.
Đọc tạm dịch thì ta có thể suy luận là bữa tiệc bị hủy hoặc bị hoãn vì trời mưa.
A. delay (v): hoãn lại, để sau.
Ex: The opening of this section of the road is delayed until September: Việc mở cửa hoạt động phần đường này bị hoãn lại cho đến tháng 9.
B. cancel (v): hủy, khiến việc gì không xảy ra.
Ex: Our flight was cancelled: Chuyến bay của chúng ta đã bị hủy,
C. plan to đo something: lên kế hoạch làm gì.
Ex: Maria didn't plan to kill Fiona. It was an accident: Maria không lên kế hoạch giết Fiona. Đó là một tai nạn.
D. compensate for (v): bù đắp, bồi thường.
Ex: Her intelligence more than compensates for her lack of experience: Trí tuệ của cô ấy bù đắp rất nhiều cho việc cô có ít kinh nghiệm
Dựa vào suy luận thì câu này vẫn gây ra khó khăn cho các bạn. Chúng ta cần biết nghĩa từ “call off’.
- call off sth = cancel sth: hủy việc gì.
Do đó đáp án chính xác là B.
Đáp án D
Go off = explode ( v) nổ
Dịch: Một trạm hạt nhân có thể có nguy cơ bị nổ do những sự cố bất ngờ.
Đáp án B
B. went off
Go off = explode