Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: A: trong một lần
B: thỉnh thoảng = occasionally
C: một lần
D: không có đáp án đúng
Dịch nghĩa: Tôi từng thỉnh thoảng gặp anh ấy ở Đại lộ số 5
Đáp án B
Occasionally: thỉnh thoảng, vào dịp đặc biệt,…
Đồng nghĩa là sometimes: thỉnh thoảng
Dịch: Tôi thường thỉnh thoảng gặp anh ta ở Đại lộ
Đáp án là C.
regularly :thường xuyên
one time: một lần
in one occasion: vào 1 dịp nào đó
once in a blue moon :hiếm khi
normally: thuường xuyên
Câu này dịch như sau: Tôi đã từng gặp anh thường xuyên ở đại lộ 5.
=> regularly >< once in a blue moon
Đáp án A
Giải thích: principal ≈ most important
Tạm dịch: Dầu thô là một trong những nguồn năng lượng quan trọng
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Once in a while: thỉnh thoảng
A. Rarely: hiếm khi B. Regularly: thường xuyên
C. Usually: thông thường D. Sometimes: thỉnh thoảng
=> once in a while = sometimes
Tạm dịch: Tôi thỉnh thoảng đến thăm ông bà ở nông trại và ở đó vài ngày.
Chọn D
Đáp án B
Giải thích: Stealthy (adj) = lén lút
Secretive (adj) = bí mật
Dịch nghĩa: Cách tiếp cận của anh ta quá lén lút, bí mật đến nỗi mà không ai nhận thấy anh ta đến.
A. fast (adj) = nhanh
C. expected (adj) = được trông ngóng
D. noisy (adj) = ồn ào
Chọn C.
Đáp án C
Dich câu: Thi thoảng tôi đến thăm ông bà tôi ở vùng nông thôn và ở lại đó một vài ngày.
A. always (luôn luôn)
B. rarely = D. scarcely (hiếm khi)
C. occasionally (thỉnh thoảng)
“once in a while” là thành ngữ nói về việc xảy ra không thường xuyên, thỉnh thoảng. Vậy từ đồng nghĩa với nó là “occasionally”
Chọn đáp án B
Giải thích: A: trong một lần
B: thỉnh thoảng = occasionally
C: một lần
D: không có đáp án đúng
Dịch nghĩa: Tôi từng thỉnh thoảng gặp anh ấy ở Đại lộ số 5.