Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: Từ loại, sửa lại câu
Giải thích:
easy => easily
Vị trí này ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ “pass” phía trước
Trạng từ easily: một cách dễ dàng
Tạm dịch: Cậu ấy thông minh đến mức vượt qua kỳ thi cuối kỳ một cách dễ dàng.
Đáp án A
Kiến thức: Câu điều kiện đảo
Giải thích:
Hadn’t you => Had you not
Dạng đảo của câu điều kiện loại 3: Had + S + PP +…, S + would/could + have PP +…
Nếu vế giả định là bị động, ta đặt “not” sau S: Had + S + not + PP +…, S + would/could + have PP +…
Tạm dịch: Nếu cậu không thông báo về sự thay đổi trong thời gian biểu, tớ hôm qua hẳn đã lao đến văn phòng rồi.
Chọn B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
by myself = on my own: tự làm
Sửa: on myself => by myself
Tạm dịch: Tôi thích tự làm nó, bởi vì người khác làm tôi lo lắng
Chọn B
Có cấu trúc : Have Sb V(nguyên thê): có ai đó làm gì
Have St P2: có cái gì đó được làm
Chúng ta thấy “ the words” là vật (st)=> sai B. Sửa thành: spelt
Đáp án C
A. trải qua những thời điểm khó khăn của chính tôi
B. hãy quyết định mà không cần giúp đỡ
C. trở nên thành công thông qua những nỗ lực của riêng tôi
D. đưa tôi trở lại học tập
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
secure (adj): an toàn, vững chắc
challenging (adj): thách thức, khó khăn demanding (adj): đòi hỏi khắt khe
stable (adj): vững chắc, ổn định safe (adj): an toàn
=> secure >< challenging
Tạm dịch: Tôi thích các công việc ổn định vì tôi không thích lúc nào cũng phải di chuyển và thay đổi liên tục.
Chọn A
Đáp án A
Secure (adj): an toàn, bảo đảm >< A. challenging (adj): thử thách.
Các đáp án còn lại:
B. demanding (adj): đòi hỏi khắt khe.
C. safe (adj): an toàn.
D. stable (adj): ổn định.
Dịch: Tôi muốn có một công việc ổn định, đảm bảo vì tôi không thích lúc nào cũng phải di chuyển và thử thách.
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sửa: responsible => responsibility
Ở đây ta cần một danh từ, vì phía trước có sở hữu cách của danh từ (women’s)
responsible (a): tính trách nhiệm
responsibility (n): trách nhiệm
Tạm dịch: Hầu hết mọi người coi đó là trách nhiệm của phụ nữ trong việc chăm sóc trẻ em và làm việc nhà.
Chọn B
Đáp án B
Kiến thức: Phrase, sửa lỗi sai
Giải thích:
on myself => by myself
Ta có cụm “by oneself” = “on one’s own”: tự mình, bởi bản thân mình
Tạm dịch: Tôi thích tự làm hơn vì người khác khiến tôi lo lắng.