Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Đổi protect themselves against thành protect themselves from.
- to protect sb/ sth from: bảo vệ ai/cái gì khỏi bị.
Tạm dịch: Các thành viên quốc hội đã yêu cầu chính phủ Anh khởi động một chiến dịch truyền thông lớn để giúp người dân tự bảo vệ mình trước tội phạm mạng.
Kiến thức kiểm tra: Lượng từ
Much + danh từ không đếm được
Many + danh từ đếm được
people là danh từ số nhiều => many
Sửa: Much => Many
Tạm dịch: Rất nhiều người đồng ý rằng chúng ta nên bảo vệ môi trường.
Chọn A
manage to do sth = succeed in doing sth: thành công trong việc làm gì
=> thừa từ “successfully”
Sửa: successfully managed => managed
Tạm dịch: Nhờ có sự làm việc rất chăm chỉ mà người doanh nhân trẻ đã thành công trong việc tung ra tạp chí đầu tiên của mình.
Chọn B
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Chọn C.
Đáp án C.
Phương án C đang hướng đến làm đại từ thay thế cho đối tượng “people”
Vì vậy themselves => them
Dịch: Khoảng 8000 năm trước, con người đã bắt đầu dùng động vật để chở họ và thuộc quyền sở hữu cuả họ.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc
Advise against doing sth = khuyên không nên làm gì
Dịch nghĩa: Tờ rơi an toàn mới của chính phủ khuyến cáo không nên hút thuốc trên giường.
B. declares (v) = tuyên bố
C. emphasizes (v) = nhấn mạnh
D. stresses (v) = nhấn mạnh
Đáp án C.
Đổi strategic thành strategically. Bổ nghĩa cho động từ phải là trạng từ.
Tạm dịch: Tổ của hầu hết các loài chim được đặt một cách có chiến lược để ngụy trang chúng chống lại kẻ thù.
Đáp án : A
The number of people: số lượng người: chia số ít
A number of people: một số người – chia số nhiều
have risen=> has risen
Đáp án C
himself --> him: chủ ngữ là there nên không sử dụng tân ngữ là đại từ phản thân, chỉ sử dụng tân ngữ là đại từ phản thân khi chủ ngữ và tân ngữ chỉ cùng một đối tượng
Đáp án D.
Đổi protect themselves against thành protect themselves from.
- to protect sb/sth from: bảo vệ ai/ cái gì khỏi bị.
Tạm dịch: Các thành viên quốc hội đã yêu cầu chính phủ Anh khởi động một chiến dịch truyền thông lớn để giúp người dân tự bảo vệ mình trước tội phạm mạng.