K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2018

difficult (adj): khó => cần trạng từ đứng trước

“very” và “relatively” đều là trạng từ => thừa 1 trạng từ

Sửa: very relatively => very (hoặc relatively)

Tạm dịch: Những bài tập này nhìn có vẻ dễ nhưng chúng thực ra rất khó với chúng tôi.

Chọn C

10 tháng 1 2019

Đáp án D

So => such. (Từ ‘so’ đứng trước bổ nghĩa tính từ đứng riêng, còn từ ‘such’ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ).

Dịch câu: Tôi không thể quan với việc làm bài tập khó đến mức này.

22 tháng 9 2018

Chọn D

Instalation is easy -> also instalation is easy

Dịch câu: Khóa then là loại khóa tốt nhất cho cửa ra vào vì nó không chỉ không đắt mà còn lắp đặt dễ dàng.

28 tháng 1 2019

where: ở nơi mà = in which

Sửa: in it => Ø

Tạm dịch: Khách sạn mà chúng tôi ở 1 tuần rất thoải mái.

Chọn B

17 tháng 4 2019

Đáp án B

like => alike

(to) look alike: nhìn giống nhau, tương tự nhau

Dịch nghĩa: Thỏ nhà và thỏ rừng trông rất giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.

23 tháng 5 2018

Kiến thức: Cấu trúc câu

Giải thích:

Mệnh đề sau “but” đã có chủ ngữ là “their basic aims” => không cần chủ ngữ “they”

They are => are

Tạm dịch: Các kỹ thuật khoa học và phép thuật hoàn toàn khác nhau, nhưng mục đích cơ bản của chúng là hiểu và kiểm soát thiên nhiên thì rất giống nhau.

Đáp án: D

3 tháng 9 2018

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc “càng… càng…”

Giải thích:

Cấu trúc: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

Sửa: C. most easy => easier

Tạm dịch: Anh ấy càng khoẻ thì cuộc sống của anh ta càng nhẹ nhàng. 

30 tháng 10 2019

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc :

It is + adj + to V(nguyên thể) = như thế nào khi làm gì

Chủ ngữ "It" ở đây là chủ ngữ giả. Cấu trúc sử dụng chủ ngữ giả không thể dùng là "They".

Dịch nghĩa: Rất dễ chịu khi đi du lịch bằng tàu hơi nước xuôi theo sông Thames từ Westminster đến Tower Bridge.

Sửa lỗi: They are => It is

          B. pleasant (adj) = dễ chịu, thoải mái

          C. down = xuôi theo, dọc theo

          D. to = đến

Cấu trúc: from … to … = từ đâu đến đâu