Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2019

Đáp án D

Sửa a federal government -> the federal government.

Chính phủ liên bang “federal government” ở Mỹ chỉ có 1 và đã được xác định là chính phủ nào nên phải dùng mạo từ “the”

Tạm dịch: Quốc hội Hoa Kỳ đã thông qua các Đạo luật Ngân hàng Quốc gia, thành lập một hệ thống các ngân hàng tư nhân do một chính phủ liên bang điều hành.

24 tháng 5 2017

Đáp án D

Sửa a federal government -> the federal government.

Chính phủ liên bang “federal government” ở Mỹ chỉ có 1 và đã được xác định là chính phủ nào nên phải dùng mạo từ “the”

Tạm dịch: Quốc hội Hoa Kỳ đã thông qua các Đạo luật Ngân hàng Quốc gia, thành lập một hệ thống các ngân hàng tư nhân do một chính phủ liên bang điều hành.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

17 tháng 8 2019

Đáp án A

Sửa lại: come => comes

The United States để chỉ hợp chúng quốc Hoa Kỳ ( nước Mỹ) nên chủ ngữ ở đây là số ít.

Dịch nghĩa: Hoa Kỳ đứng đầu trong danh sách các quốc gia được xếp hạng theo thành tựu kinh tế

23 tháng 8 2018

Đáp án C

Sửa lại: will avoid => should avoid

(to) recommend somebody should do something: khuyên ai nên làm gì

Dịch nghĩa: Chính phủ liên bang khuyến cáo rằng tất cả phụ nữ có thai nên tránh những nơi có người hút thuốc.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

10 tháng 10 2019

Chọn A

expectant -> expecting

expecting (adj): đang mang bầu

Tạm dịch: Đảng khuyên rằng những phụ nữ đang mang thai sẽ không chỉ nên kiềm chế hút thuốc lá mà cũng đồng thời nên tránh những địa điểm có người hút thuốc.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.