Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
“Statistics (thống kê)" mặc dù có tận cùng là -s nhưng chỉ là tên của một môn học => V (số ít). Do đó, are -> is
Tạm dịch: Thống kê bây giờ là một môn học bắt buộc cho tất cả học sinh tham gia vào khóa học kĩ thuật.
Đáp án D.
activity leisure → leisure activity
Ta có leisure activity: hoạt động lúc rảnh rỗi
Đáp án D
Kiến thức: explain sth to sb [ giải thích cái gì đó cho ai hiểu]
children the rules of the game => the rules of the game to children
Tạm dịch: Cả ông và bà Smith đang giải thích quy luật trò chơi cho những đưa trẻ hiểu
Chọn đáp án A
- formally (adv): trang trọng, chính thức
- formerly (adv): trước đây, cũ
- though ~ although: mặc dù
Do đó: formally => formerly
Dịch: Mặc dù trước đây từng là những người bạn thân nhưng giờ họ đã trở nên xa lạ với nhau vì một vài hiểu lầm đáng tiếc.
Đáp án D
the children the rules of the game -> the rules of the game to the children
Cấu trúc explain something to somebody: giải thích cái gì cho ai
Đáp án D
the children the rules of the game -> the rules of the game to the children
Cấu trúc explain something to somebody: giải thích cái gì cho ai
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc forget to do sth = quên là phải làm việc gì
Cấu trúc forget doing sth = quên là đã làm việc gì
Ngữ cảnh trong câu là học sinh đã quên là phải lấy giấy tờ từ văn phòng, cho nên bây giờ chúng mới lo lắng. Còn nếu quên là đã lấy rồi, thì bây giờ không cần phải lo lắng như vậy. Do đó, câu nảy phải dung cấu trúc thứ nhất.
Sửa lỗi: picking => to pick
Dịch nghĩa: Bọn trẻ đã quên là phải đi lấy giấy tờ từ văn phòng và bây giờ chúng đnag lo lắng.
B. note (n) = ghi chú, giấy tờ
C. now = hiện nay, bây giờ
D. are = động từ tobe của ngôi you, we, they