Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: film directions → film directors (các đạo diễn phim).
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
direction (n): hướng
director (n): đạo diễn
Sửa: B. film direction => film director
Tạm dịch: Nhiều đạo diễn phim thành công là bắt nguồn từ diễn viên những người mà muốn mở rộng kinh nghiệm trong ngành công nghiệp phim.
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW |
Former (adj): cũ, trước đây - former teacher: thầy giáo cũ - Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng - the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước >< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau Old (adj): già, cũ - old teacher: thầy giáo già - old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ - old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu) - Is she still in touch with her ex? |
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW
Former (adj): cũ, trước đây
- former teacher: thầy giáo cũ
- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng
- the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước
>< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau
Old (adj): già, cũ
- old teacher: thầy giáo già
- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ
- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ
Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)
- Is she still in touch with her ex?
Đáp án C
Kiến thức về đảo ngữ
Giải thích: Đảo ngữ với only
Only + after/by/when + Ving/ S + V, trợ từ + S + V: chỉ sau khi/bằng cách/khi làm gì, thì ai đó làm gì
Sửa Warren Beatty realized => did Warren Beatty realize
Dịch nghĩa: Chỉ sau khi thông báo bộ phim hay nhất giải Oscar năm 2017, thì Warren Beatty mới nhận ra rằng ông đọc nhầm tên phim.
Đáp án B.
however => therefore
Dựa vào nghĩa của 2 mệnh đề ta thấy việc không hiểu câu hỏi dẫn đến phải yêu cầu nhắc lại một lần nữa => mối quan hệ ở đây là nguyên nhân, kết quả.
Dịch câu: Tôi đã không hiểu được sự hướng dẫn của anh ta nên tôi đã yêu cầu anh ta nhắc lại những gì mình nói.
Đáp án : B
Khi liệt kê động từ, trước “and” là dạng động từ gì thì sau nó là dạng động từ ấy.ở đây, trước “and” là dạng V (organize) thì sau nó cũng phải là V -> think. Dịch: Khả năng làm việc chăm chỉ, theo định hướng và suy nghĩ độc lập là những tiêu chuẩn để thành công tại công sở
Đáp án B
Giải thích: film directions → film directors (các đạo diễn phim).