Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
done => made (make lots of progress: có nhiều tiến bộ)
Dịch: Tôi rất vui rằng bạn có nhiều tiến bộ trong học kỳ này.
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích:
Công thức: spend sth V-ing:
Sửa: to sunbathe => sunbathing
Tạm dịch: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành kỉ nghỉ tắm nắng.
Chọn D
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích:
Công thức: spend sth V-ing:
Sửa: to sunbathe => sunbathing
Tạm dịch: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành kỉ nghỉ tắm nắng.
Chọn D
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích:
Công thức: spend sth V-ing:
Sửa: to sunbathe => sunbathing
Tạm dịch: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành kỉ nghỉ tắm nắng.
Chọn D
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Chọn B
“changing” -> “to change”. Cấu trúc “decide to do st”: quyết định làm cái gì
Đáp án D
To sunbathe => sunbathing Like + Ving: thích làm việc gì
Spend + Ving: dành [ thời gian] làm việc gì
Câu này dịch như sau: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành cả kỳ nghỉ tắm nắng
Đáp án C.
Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.
Phải thay “admired” bằng “admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.
- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười - đứng và cười cùng một lúc
Đáp án C.
Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.
Phải thay “admired” bằng “admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.
- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười - đứng và cười cùng một lúc.
Chọn B
in my behalf -> on my behalf
on someone’s behalf = on behalf of someone: thay mặt ai
Tạm dịch: Tôi rất vui vì anh ta đã thay mặt tôi phát biểu, vì tôi đã cảm thấy thật tồi tệ vì lo sợ rằng mình sẽ không đến sự kiện kịp.