Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Động từ "have played" à chủ từ chỉ người số nhiều
Chữa lỗi: music à musicians
Dịch: Từ nhiều thời kỳ, các nhạc sĩ đã chơi ghi ta thùng, thứ nhạc cụ tạo ra âm thanh từ sự rung của dây đàn
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta cần 1 tính từ sở hữu dùng để thay thế cho “The Green Garden Restaurant”, mà “The Green Garden Restaurant” ở dạng danh từ số ít (động từ “uses” chia ngôi thứ 3 số ít) nên dùng “their” là sai.
Vì vậy: their => its.
Dịch: Nhà hàng Green Garden sử dụng các sản phẩm tươi sống trên các món ăn của họ, phần lớn trong số đó chủ sở hữu trồng trong khu vườn riêng của mình.
Kiến thức: Danh từ số nhiều
Giải thích:
several (một vài) + danh từ số nhiều
Sửa: form => forms
Tạm dịch: Các gen có một số dạng thay thế, hoặc alen, được tạo ra bởi các đột biến.
Chọn B
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án C
Kiến thức mệnh đề quan hệ
Ở đây ta không cần dùng mệnh đề quan hệ, vì ko có vế cần bổ sung ý nghĩa
=> Đáp án C (bỏ which)
Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn chế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch tư do
Đáp án : B
“which” - > “where” . Ở đây cần một mệnh đề thay để chỉ địa điểm (bedrock)
Đáp án : B
“has been never” -> “has never been”. Sai vị trí của trạng ngữ, “never” phải đứng giữa “has/have” và động từ
Chọn đáp án D
- smell (v): có mùi, tỏa mùi
+ smell là động từ nối nên sau nó là một tính từ.
Do đó: sweetly => sweet
Dịch: Có 20 loài hoa hồng hoang dã ở Bắc Mỹ, tất cả đều có gai nhọn, lá có lông và hoa lớn, thường tỏa ra mùi thơm.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
music (n): âm nhạc => danh từ không đếm được => chủ ngữ số ít
Sửa: music => musicians (n): các nhạc sĩ
Tạm dịch: Trong nhiều thế kỷ, nhạc sĩ đã chơi guitar acoustic, tạo ra âm thanh từ sự rung động của dây.
Chọn A