Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Danh từ “malnutrition” là danh từ chung → không dùng mạo từ xác định “the” trước danh từ này
Chữa lỗi:bỏ “the”
Dịch câu: Việc thiếu protein động vật trong chế độ ăn uống của con người là một nguyên nhân nghiêm trọng của bệnh suy dinh dưỡng
Đáp án C.
medical supply → medical supplies
supply (thường dùng ở dạng số nhiều): hàng cung cấp, kho dự trữ, nguồn cung cấp
Ex: arms, food, fuel supplies: kho cung cấp vũ khỉ, lương thực, chất đốt
Nếu supply dùng với nghĩa sự cung cấp hoặc được cung cấp thì nó là danh từ không đếm được.
Ex: a contract for the supply of office stationery: hợp đồng cung cấp văn phòng phẩm.
Chọn đáp án D
(for => of)
- malnutrition (n- countable): sự suy dinh dưỡng
E.g: Many children are suffering from severe malnutrition.
- cause (n): nguyên nhân (cause + of)
E.g: Unemployment is a major cause of poverty.
“Thiếu đạm động vật trong chế độ ăn là một nguyên nhân nghiêm trọng của bệnh suy dinh dưỡng.”
Đáp án D.
Đổi indication (n) → indicate (v)
Để đảm bảo cấu trúc song song trong câu. Nói về chức năng của từ điển là: explain…state.. .and indicate...
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc song hành : khi hai vế được nối với nhau bằng từ "and" thì hai vế phải ngang bằng, tương đương nhau về từ loại, chức năng. Trong câu, sau phương án D là cụm từ "its correct use” tương đương với cụm “its part of speech” nên phương án D cần đổi thành động từ để tương đương về ngữ pháp với động từ “state” ở phía trước.
Sửa lỗi: indication => indicate
Dịch nghĩa: Các từ điển thường giải thích nguồn gôc của từ được định nghĩa, nêu chức năng ngôn ngữ của nó, và chỉ ra cách dung đúng của nó.
A. frequently (adv) = thường xuyên đứng trước động từ bổ nghĩa cho động từ
B. the origin (n) + of sth = nguồn gốc của điều gì
C. defined (adj) = được định nghĩa, đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ
Đáp án là A . alike => like, Cụm trạng từ : Like + N: Gióng như
Chọn B
So sánh nhất: the adj+est hoặc the most adj