K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 11 2017

Đáp án C.

Trong câu này, các học sinh đang bị rối trí, nghĩa là ở bị động, vậy “confusing” phải sửa thành “confused” mới đúng.

- confuse sth with sth (v): nhầm lẫn.

Ex: I always confuse you with your sister – you look so alike.

17 tháng 3 2019

Đáp án C.

Trong câu này, các học sinh đang bị rối trí, nghĩa là ở bị động, vậy “confusing” phải sửa thành “confused” mới đúng.

- confuse sth with sth (v): nhầm lẫn.

Ex: I always confuse you with your sister - you look so alike.

28 tháng 5 2017

Đáp án D.

Đổi risen thành raised.

- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.

- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.

4 tháng 3 2017

Đáp án D.

Đổi risen thành raised.

- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.

- rise (v):  lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

29 tháng 12 2018

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Sửa: suppose => are supposed

To be supposed to = to have to, to have a duty or a responsibility to: có bổn phận phải làm gì

Tạm dịch: Học sinh phải đọc kĩ tất cả câu hỏi và tìm đáp án

23 tháng 1 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có cụm: be supposed to do sth: có bổn phận, nhiệm vụ làm gì

Vì vậy: suppose => are supposed

Dịch: Học sinh có nghiệm vụ phải đọc hết tất cả các câu hỏi cẩn thận và tìm ra câu trả lời.

2 tháng 11 2019

be supposed to do sth: được cho là phải làm gì

Sửa: suppose => are supposed

Tạm dịch: Học sinh được cho là phải đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời.

Chọn A

16 tháng 3 2017

be supposed to do sth: được cho là phải làm gì

Sửa: suppose => are supposed

Tạm dịch: Học sinh được cho là phải đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời.

Chọn A

5 tháng 5 2017

Chọn D