K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 3 2017

Kiến thức: Cụm danh từ

Giải thích:

due to + V.ing/N/noun phrase: bởi vì

Ở đây cần một danh từ đứng trước “policies” để tạo thành cụm danh từ.

discriminate (v): phân biệt

discrimination (n): sự phân biệt

Sửa: discriminating => discrimination

Tạm dịch: Người chuyển giới bị từ chối khả năng gia nhập lực lượng vũ trang do các chính sách phân biệt đối xử do chính phủ thực hiện.

Chọn D

26 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

discriminating (adj): biết suy xét, có nhận thức sáng suốt

discriminatory (adj): phân biệt đối xử

Trước danh từ “policies” cần dùng tính từ.

Tạm dịch: Những người chuyển giới bị từ chối tham gia vào quân ngũ bởi vì những chính sách phân biệt đối xử của chính phủ.

Chọn D

17 tháng 12 2017

Đáp án B

Kiến thức về cấu trúc với “there be”

Phía sau là danh từ số nhiều (people) nên ta không thể dùng "has" mà phải dùng "have"

=> Đáp án B (has => have)

Tạm dịch: Chưa bao giờ trong lịch sử nhân loại có nhiều người hơn thế này sống trên hành tinh tương đối nhỏ này.

21 tháng 11 2017

Chọn đáp án A

have been => has been

“a report” alf danh từ số ít nên không đi được với have

Dịch nghĩa: Có một báo cáo về vài vụ đánh bom do những nhóm khủng bố gây ra.

22 tháng 5 2018

Đáp án A

have been => has been

“a report” alf danh từ số ít nên không đi được với have

Dịch nghĩa: Có một báo cáo về vài vụ đánh bom do những nhóm khủng bố gây ra.

7 tháng 7 2019

Đáp án D

Giải thích: “that” trong câu là ĐTQH thay thể cho cụm danh từ chỉ vật “few areas of human experience” nghĩa là: rất ít lĩnh vực trải nghiệm của con người. Xét về nghĩa thì theo sau nó cần phải là động từ bị động mới phù hợp.

Đáp án: D (writing à  written)

Dịch: Còn rất ít lĩnh các lĩnh vực trải nghiệm của con người mà chưa được viết ra.

5 tháng 1 2020

Đáp án D

Ta có cấu trúc so sánh : S + tobe/V + more + long adj/adv + than + S

Ta còn có thể sử dụng thêm từ: much, far để tăng mức độ so sánh

Ta thấy đáp án A là đáp án chính xác 

3 tháng 11 2017

Chọn C

12 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích: “by secondary students” => rút gọn câu bị động => taken

Dịch nghĩa: Giấy chứng nhận chung về giáo dục trung học (GCSE) là tên của một bộ các chứng chỉ tiếng Anh, cái mà được thi bởi học sinh trung học ở độ tuổi 15-16 tại Anh