K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2018

Chọn D

Will come -> comes

Dịch câu: Một vùng sa mạc đã hạn hán 6 năm vẫn có thể nở hoa khi trời mưa.

17 tháng 7 2019

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc

Be well - known for = nổi tiếng vì điều gì

Sữa lỗi: well - known about —»  well - known for

Dịch nghĩa: Paris đã nổi tiếng về những tượng đài nổi tiếng, âm nhạc tuyệt hay, và nhà hàng tuyệt vời trong hơn 100 năm qua.

A. has

Động từ “has” chia theo chủ ngữ ngôi số ít (Paris) trong thì hiện tại hoàn thành là chính xác.

C. beautiful (adj) = đẹp, hay

Trước danh từ “music” sử dụng tính từ bổ nghĩa là chính xác.

D. for = trong vòng hơn

For + khoảng thời gian = trong vòng bao lâu

17 tháng 6 2017

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc

Be well – known for = nổi tiếng vì điều gì

Sửa lỗi: well – known about => well – known for

Dịch nghĩa: Paris đã nổi tiếng về những tượng đài nổi tiếng, âm nhạc tuyệt hay, và nhà hàng tuyệt vời trong hơn 100 năm qua.

          A. has

Động từ “has” chia theo chủ ngữ ngôi số ít (Paris) trong thì hiện tại hoàn thành là chính xác.          

          C. beautiful (adj) = đẹp, hay

Trước danh từ “music” sử dụng tính từ bổ nghĩa là chính xác.

          D. for = trong vòng hơn

For + khoảng thời gian = trong vòng bao lâu

15 tháng 8 2018

Chọn B

Giải thích: cấu trúc

Be well - known for = nổi tiếng vì điều gì

Sữa lỗi: well - known about —»  well - known for

Dịch nghĩa: Paris đã nổi tiếng về những tượng đài nổi tiếng, âm nhạc tuyệt hay, và nhà hàng tuyệt vời trong hơn 100 năm qua.

A. has

Động từ “has” chia theo chủ ngữ ngôi số ít (Paris) trong thì hiện tại hoàn thành là chính xác.

C. beautiful (adj) = đẹp, hay

Trước danh từ “music” sử dụng tính từ bổ nghĩa là chính xác.

D. for = trong vòng hơn

For + khoảng thời gian = trong vòng bao lâu

12 tháng 8 2017

B

“forward” -> “forwards”

“forward” (adj): về phía trước, ở phía trước (thường nói về vị trí)

“forwards” (phó từ): cũng mang nghĩa là về phía trước, nhưng thường dùng với các danh từ chỉ sự phát triển đi lên, di chuyển đi lên…

7 tháng 2 2017

Đáp án B

21 tháng 5 2017

Đáp án B

Giải thích:

Sau danh từ chỉ tên môn học, ví dụ: economics, physics, history... dùng động
từ số ít.

Dịch nghĩa: Môn kinh tế học phát triển nhanh chóng trong vài năm vừa qua.

—» has been developed

17 tháng 6 2017

Đáp án C

Sửa is looking => was looking. 

Động từ trong mệnh đề gián tiếp cần chia lùi thì.

Dịch: Tuần trước, Mark bảo tôi rằng anh ấy chán công việc hiện tại và đang tìm kiếm 1 công việc mới.

24 tháng 12 2019

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Cụm từ: based on sth [dựa trên cái gì đó]

To a => on a

Tạm dịch: Nền kinh tế của Maine dựa trên diện tích rừng lớn, cái mà chiếm hơn 80% diện tích bề mặt của nó