Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Sửa lại: such => so
Cấu trúc S + V + so + adj + a/an + noun (đếm được số ít) + that + S + V: quá...đến nỗi
= S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
Dịch nghĩa: Nó là một bài học quá khó đến nỗi mà chúng ta không thể hiểu nó
Đáp án A
Sửa lại: such => so
Cấu trúc S + V + so + adj + a/an + noun (đếm được số ít) + that + S + V: quá...đến nỗi
= S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
Dịch nghĩa: Nó là một bài học quá khó đến nỗi mà chúng ta không thể hiểu nó.
Chọn A
Kiến thúc: S + be + so + adj + that + S + V.
=>Chọn A
Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết thú vị đến nỗi tôi đã đọc nó từ đầu đến cuối trong 4 giờ.
Đáp án : A
such beautiful day => such a beautiful day. Từ “day” là danh từ số ít, đếm được, nên ta phải dùng mạo từ “a” đứng trước cụm danh từ “beautiful day”
A
“the best” -> “the better”
Ở đây là so sánh giữa 2 vật, nên chỉ dùng so sánh hơn mà không cần dùng so sánh nhất. “the” đóng vai trò là mạo từ (trong the lecture) chứ không phải the trong cấu trúc so sánh nhất (the most hay the adj+est)
Đáp án A. → had
Cấu trúc đảo ngữ với câu điều kiện hỗn hợp 3-2:
Had + S + (not) PPII, S + would/ could/ might + V
Ex: Had I not told her about this, she wouldn't be sad now: Nếu tôi không nói với cô ấy về điều này, bây giờ cô ấy đã không buồn.
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có:
- S + be + such + (a/an) + ad j+ N
- S + V + so + adj + a + noun (đếm được số ít) + that + S + V
Vì vậy: such brilliant => so brilliant
Dịch: Albert Einstein là một nhà khoa học lẫy lừng đến nỗi các đồng nghiệp của ông ấy phải dành vài năm nghiên cứu để đồng ý kiến với lý thuyết của ông ấy.
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
get over st: vượt qua cái gì
come over: được hiểu, đột nhiên cảm thấy
Sửa: come => get
Tạm dịch: Ông tôi thường nói rằng bỏ lại quá khứ phía sau là cách tốt nhất để vượt qua nỗi buồn.
Chọn B
Chọn C
“are” -> “is”, chủ ngữ là a good way (số ít) nên động từ to be chia phù hợp là is
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có cấu trúc: such + (a/an) + N
Vì vậy: B. such of a way => such a way
Dịch: Thầy trợ giảng hóa học giải thích thí nghiệm theo một cách rất dễ hiểu.