Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Kiến thức: Nội động từ, ngoại động từ
Giải thích:
have raised => have risen
Phân biệt rise và raise:
- rise là một nội động từ, phía sau không có tân ngữ
- raise là một ngoại động từ, phía sau cần có tân ngữ
Tạm dịch: Giá thực phẩm đã tăng nhanh chóng trong vài tháng qua đến mức mà một số gia đình đã buộc phải thay đổi thói quen ăn uống của họ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
Đổi raised thành risen
Tạm dịch: Giá cả thực phẩm đã tăng rất nhanh đến nỗi mà chỉ trong vài tháng qua vài gia định đã bị buộc phải thay đổi thói quen ăn uống.
- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A
Phân biệt rise và raise:
- rise là một nội động từ, phía sau không có tân ngữ
- raise là một ngoại động từ, phía sau cần có tân ngữ
=> Đáp án A. have raised => have risen
Tạm dịch: Giá thực phẩm đã tăng nhanh chóng trong vài tháng qua đến mức mà một số gia đình đã buộc phải thay đổi thói quen ăn uống của họ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
Đổi raised thành risen.
- rise (rose, risen): Là nội động từ, mang nghĩa dậy, đứng dậy, mọc, lên cao, dâng lên, nổi lên, tăng lên.
- raise (raised): Là ngoại động từ, mang nghĩa nâng lên, giơ lên, kéo lên, nuôi trồng, cất cao giọng, nâng cao tiếng,...
Tạm dịch: Giá thực phẩm đã tăng nhanh trong vài tháng qua đến nỗi mà một vài gia đình đã buộc phải thay đổi thói quan ăn uống của họ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Sửa raised => risen
Phân biệt 2 từ:
- raise: tăng lên (do có sự tác động của người/ vật)
- rise: sự tăng, không cần tác động
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Sửa: have raised => have risen
Phân biệt nội động từ, ngoại động từ.
(to) raise (ngoại động từ): làm thứ gì đó tăng lên
(to) rise (nội động từ): bản thân thứ đó tự tăng lên
Dịch nghĩa: Giá thức ăn tăng lên quá nhanh chóng trong vài tháng vừa qua khiến nhiều gia đình buộc phải thay đổi thói quen ăn uống.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Giải thích:
Sau danh từ chỉ tên môn học, ví dụ: economics, physics, history... dùng động
từ số ít.
Dịch nghĩa: Môn kinh tế học phát triển nhanh chóng trong vài năm vừa qua.
—» has been developed
Đáp án A.
Đổi raised thành risen.
Tạm địch: Giá cả thực phẩm đã tăng rất nhanh đến nỗi mà chỉ trong vài tháng qua vài gia đình đã bị buộc phải thay đổi thói quen ăn uống.
- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau.