Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
prohibit (v): ngăn cản
protect (v): bảo vệ
limit (v): giới hạn
encourage (v): động viên, khuyến khích >< deter (v): cản trở
Chọn đáp án D
Đáp án D. insoluble: nan giải >< easily solved: dễ giải quyết
Dịch: tắc nghẽn giao thông ở thành phố lớn là 1 vấn đề nan giải
Đáp án A.
Tạm dịch: … including serious air pollution, lengthy delays, and the greater risk _______ accidents: bao gồm ô nhiễm không khí nghiêm trọng, sự chậm trễ kéo dài, và nguy cơ tai nạn cao hơn.
- risk + of sth: nguy cơ, nguy hại.
Ex: Building work has a high risk of accident
Đáp án A.
Tạm dịch: … using a special electronic card _______ to windscreen of the car: sử dụng thẻ điện tử đặc biệt _______ vào kính chắn gió của xe.
Phân biệt:
A. fix: dính chặt, đính lên
Ex: to fix a shelf to the wall; to fix a post in the ground.
B. join = connect: nối liền.
Ex: Join the 2 sections of the pipe together.
C. build: xây dựng.
Ex: We are building a cottage.
D. place: đặt, để.
Ex: He placed his hand on her shoulder.
Đáp án A. fix hoàn toàn hợp về ngữ nghĩa và cấu trúc (kết hợp với giới từ “to”).
Đáp án A.
Tạm dịch: The volume of traffic in many citites in the world today continues to expand. This ________ many problems: Lượng giao thông ở nhiều thành phố hiện nay đang tiếp tục tăng cao. Điều này ________ nhiều vấn đề…
Loại invent (phát minh) ngay từ đầu vì không hợp nghĩa. Mặc dù cả 3 từ cause, result và lead đều mang nghĩa dẫn đến kết quả gì đó nhưng lại có cách dung khác nhau:
A. cause sth (v):
Ex: Heavy traffc is causing delays on the freeway: Ách tắc giao thông đang gây ra việc trì hoãn trên đường cao tốc.
B. result in something = cause (v):
Ex: An accident that resulted in the death of two passengers: Một vụ tai nạn gây ra cái chết của hai hành khách.
C. lead to something (v):
Ex: The events that led to the start of the First World War: Những sự kiện dẫn đến sự khởi đầu của chiến tranh thế giới thứ nhất.
Ta thấy chỉ có đáp án A là phù hợp với cấu trúc trong bài.
Đáp án C.
Tạm dịch: ...bringing in tougher fines for anyone who (24) ________ the law: đưa ra những mức phạt nặng cho bất cứ ai ________ luật pháp.
Cụm từ: break the law: phá luật, vi phạm luật.
Ex: Should people do what they think is right even when it means breaking the law?: Mọi người có nên làm những gì mà họ cho là đúng mặc dù điều đó trái với luật pháp không?
Đáp án B.
Tạm dịch: Of course, the most important ________ is to provide good public transport: Đương nhiên ________ quan trọng nhất là cung cấp hệ thống giao thông công cộng tốt.
A. thought (n): suy nghĩ
Ex: Erika had a sudden thought. “Why don’t you come with me?”: Erika đột nhiên có suy nghĩ: “Tại sao bạn không đi với tôi?”
B. thing (n): điều, thứ, vật
Ex: The first thing to do is to give them food and shelter: Điều đầu tiên phải làm là cho họ đồ ăn và nơi ở.
C. work (n): công việc (không đếm được, không sử dụng số nhiều).
D. event (n): sự kiện.
Ex: Leaving home was a mảo event in his life.
Ta thấy rằng đáp án phù hợp nhất về ngữ nghĩa là B.
Đáp án C.
Tạm dịch: … bringing in tougher fines for anyone who (24) _______ the law: đưa ra những mức phạt nặng cho bất cứ ai _______ luật pháp.
Cụm từ: break the law: phá luật, vi phạm luật.
Ex: Should people do what they think is right even when it means breaking the law?: Mọi người có nên làm những gì mà họ cho là đúng mặc dù điều đó trái với luật pháp không?
Đáp án A.
Tạm dịch: …including serious air pollution, lengthy delays, and the greater risk ________ accidents: bao gồm ô nhiễm không khí nghiêm trọng, sự chậm trễ kéo dài, và nguy cơ tai nạn cao hơn.
- risk + of sth: nguy cơ, nguy hại.
Ex: Building work has a high risk of accident
Đáp án B
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Mọi người nghĩ rằng tắc nghẽn giao thông trong khu vực trung tâm thành phố là do sự gia tăng số lượng xe hơi tư nhân.
A. Tắc nghẽn giao thông ở khu vực trung tâm thành phố được đổ lỗi cho sự gia tăng số lượng xe hơi tư nhân.
B. Số lượng ngày càng tăng của xe hơi tư nhân được cho là chịu trách nhiệm về tắc nghẽn giao thông trong khu vực trung tâm thành phố.
C. Sự gia tăng số lượng xe hơi tư nhân là do tắc nghẽn giao thông trong khu vực trung tâm thành phố.
D. Tắc nghẽn giao thông trong khu vực trung tâm thành phố được cho là làm tăng số lượng xe hơi tư nhân.