Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I didn’t go to school because I was sick. ->I was sick, so I didn’t go to school.
2. It will be good if you eat less meat and more vegetables.
-> You should eat less meat and more vegetables
3. He likes playing computer games in his free time.à His hobby is playing computer games
4. I am interested in watching TV in the evening.à I enjoy watching TV in the evening
5. I think that learning English is important.à I find learning English important
6. My brother enjoys coffee very much. -> Coffee is my brother’s favorite drink.
7. What is the price of a plate of fried rice? -> How much is a plate…hoặc.. does a plate … cost?
8. This food has some meat and tofu. -> There is some meat and tofu in this food.
9. Chicken is my sister’s favorite food. (likes) ->My sister likes chicken very much.
10. There is sugar in many kinds of food. (have) -> Many kinds of food have sugar.
1. I didn’t go to school because I was sick. --> I was sick, so I didn't go to school.
2. It will be good if you eat less meat and more vegetables.
->You should eat less meat and more vegetable.
3. He likes playing computer games in his free time.
->His hobby is playing computer games.
4. I am interested in watching TV in the evening.
-> I enjoy watching TV in the evening.
5. I think that learning English is important.---> I find learing English important.
6. My brother enjoys coffee very much.
-> Coffee is my brother's favourite drink.
7. What is the price of a plate of fried rice? -> How much does a plate cost ?
8. This food has some meat and tofu.
-> There is some meat and tofu in this food.
9. Chicken is my sister’s favorite food.
-> My sister likes chicken very much.
10. There is sugar in many kinds of food. (have)
-> Many kind of food have sugar.
Chúc bạn học tốt !!
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
Câu gốc: Anh ấy đã có thể hoàn thành sách của anh ấy. Đó là nhờ vợ anh ấy đã giúp đỡ anh ấy
A. Giá mà anh ấy đã có thể hoàn thành quyển sách
B. Nếu vợ anh ấy đã giúp anh ấy, anh ấy đã không thể hoàn thành quyển sách
C. Câu sử dụng câu điều kiện loại 3 để nối 2 câu trên: Nếu không có sự giúp đỡ của vợ anh ấy, anh ấy đã không thể hoàn thành quyển sách của anh ấy
D. Câu này sai cấu trúc ngũ pháp của câu điều kiện loại 3 vì mệnh đề chính cần chia ở dạng could + have + PP
Chọn đáp án D
“Thầy Hùng là một giáo sư. Hôm qua xe thầy ấy đã bị lấy trộm.”
- who: thay thế cho danh từ chỉ người, làm chức năng chủ ngữ
- whom: thay thế cho danh từ chỉ người, làm chức năng tân ngữ
- whose: thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ (whose + N)
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án D
Peter nói với bạn cùng lớp: “ Bạn được điểm A môn hóa học. Chúc mừng nhé!”
A.Peter khuyến khích bạn cùng lớp nhấn điểm A môn hóa. => sai nghĩa.
B. Peter thuyết phục bạn cùng lớp nhận điểm A môn hóa. => sai nghĩa
C. Peter nài nỉ điểm A môn hóa cho bạn cùng lớp. => sai nghĩa
D. Peter chúc mừng bạn cùng lớp về việc nhận được điểm A môn hóa.
Đáp án C.
Tạm dịch: “Tôi không nghĩ rằng Janet sẽ giành chiến thắng lần này"- Tony nói
Đáp án C thể hiện đúng nhất nội dung câu gốc: Tony nghi ngờ (doubted) không biết liệu Janet sẽ giành chiến thắng lần này hay không.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. Tony băn khoăn tự hỏi không biết liệu Janet có giành chiến thắng lần này hay không.
B. Tony tin rằng Janet sẽ giành chiến thắng lần này.
D. Tony gợi ý rằng Janet phải cố gắng để giành chiến thắng lần này.
ĐÁP ÁN A
A. reduced (v): cắt giảm = cut down on
B. increased (v): tăng lên
C. deleted (v): xoá
D. raised (v): tăng
Tạm dịch: Anh ta nói rằng bố mình đã bớt đọc sách và tạp chí.
Đáp án A
Người ta nói rằng Cameron là đạo diễn hay nhất thời gian của mình.
A. Cameron được cho là đã được các đạo diễn hay nhất thời gian của mình.
B. Cameron được cho là đạo diễn hay nhất thời gian của mình.
C. Người ta nói rằng Cameron là đạo diễn hay nhất thời gian của mình.
D. Cameron được cho là đã được các đạo diễn hay nhất thời gian của mình.
Chủ điểm ngữ pháp; câu bị động kép
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
C2: It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
C1: Động từ trong clause để ở thì HTĐ hoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf