Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Nếu quảng cáo sản phẩm của chúng ta tốt hơn, nhiều người sẽ đã mua nó hơn.
A: Không nhiều người mua sản phẩm của chúng tôi vì nó quá tồi.
B: Sản phẩm của chúng tôi cần có chất lượng tốt hơn để mà nhiều người mua nó hơn.
C: Ít người mua sản phẩm của chúng tôi hơn vì chất lượng của nó kém.
D: Vì việc quảng cáo sản phẩm của chúng tôi quá kém nên ít người mua nó hơn.
Đáp án B.
are → who
Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ
Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tuổi, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.
1. he was not experienced enough to do the job.
2. she is not old enough to ride a motorbike
3.The boy is not old enough to understand it
4.Your pocket is not big enough to put this book in
5.The weather is not warm enough for us to go swimming.
6. I am lucky enough to have many friends
7.This exercies is not easy enough for me to do
8.He is not old enough to drive a car
9. The book is interesting enough for me to read it twice
10. The water is not warm enough for you to go swimming today
Đáp án D
“Nếu không phải vì tiền, công việc này không đáng làm chút nào”
Đáp án D là sát nghĩa với câu gốc nhất: “Điều duy nhất khiến công việc này đáng để làm đó là tiền.” Các phương án khác nghĩa không giống với câu gốc.
Phương án A: “công việc này không đáng làm chút nào”, phương án B: “Công việc này trả lương thấp”, phương án C: “mặc dù lương bèo bọt nhưng việc này đáng làm”
Nó sẽ là một bài báo hoàn hảo ngoại trừ một số sai lầm
A. Đó là một bài báo hoàn hảo(sai về nghĩa)
B. Từ này được đánh vần hoàn hảo(sai về nghĩa)
C. Bài báo có một số sai lầm (đúng)
D. Giáo viên không chấp nhận bài báo(sai về nghĩa)
=> Đáp án C
Đáp án C
Sửa that => which.
Trong Mệnh đề quan hệ, that không bao giờ đứng đằng sau dấu phẩy.
Trong trường hợp này, ta dùng which để thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.
Dịch: Hơn 10 học sinh đã trượt kì kiểm tra, điều này làm giáo viên chủ nhiệm ngạc nhiên.
C
“that” => “which”
“that” khi được sử dụng là mệnh đề quan hệ không bao giờ đứng đằng sau dấu phảy
Ở đây phải dùng which, which thay thế cho cả vế câu phía trước
Dịch: Hơn 10 học sinh trượt kì thi, điều này làm giáo viên chủ nhiệm ngạc nhiên
Đáp án C.
Câu gốc dùng cấu trúc “People say that...” với V1 (say) ở HTĐ, V2 (originated) ở QKĐ.
Tạm dịch: Người ta nói rằng hoa tulip bắt nguồn từ Constantinople.
Loại ngay đáp án B, D vì dùng sai cấu trúc câu bị động với động từ chỉ ý kiến dạng này. Sai ngay ở V1 (was said), vì động từ to be phải chia cùng thì với V1 của câu gốc
Đáp án C dùng đúng cấu trúc, V1 (is said), V2 (have originated).
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án B
Kiến thức câu bị động
Chủ động: People/they + think/say/suppose/believe/consider/report ..... + that + clause.
Bị động:
- It's + thought/said/ supposed/baheved/considered/reported...+ that + Clause
- S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf/ to + have + P2.
Câu A, C, D sai nghĩa.
Tạm dịch: Người ta nói rằng không ít hơn mười người sẽ được phỏng vấn cho công việc.