Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc với It + be + time
Giải thích:
Cấu trúc với It + be + time: It + be + (about, high…) time + S + did sth: đến lúc ai phải làm gì
Tạm dịch: Đã đến lúc mỗi học sinh phải học chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới rồi.
Ta sử dụng câu điều kiện loại II, với mệnh đề “If I were you - Nếu tôi là bạn ” để chỉ lời khuyên.
Do vậy, đáp án đúng là A. I think you should revise for the exam. ( Tôi nghĩ bạn nên ôn tập cho kỳ thi.) = If I were you, I would revise for the exam. ( Nếu tôi là bạn, tôi sẽ ôn tập cho kỳ thi.)
Ta sử dụng câu điều kiện loại II, với mệnh đề “If I were you - Nếu tôi là bạn ” để chỉ lời khuyên.
Do vậy, đáp án đúng là A. I think you should revise for the exam. ( Tôi nghĩ bạn nên ôn tập cho kỳ thi.) = If I were you, I would revise for the exam. ( Nếu tôi là bạn, tôi sẽ ôn tập cho kỳ thi.)
Đáp án A
Kiến thức về câu tường thuật
Tường thuật lại câu hỏi nghi vấn ta sử dụng cấu trúc:
Ask +O+ if/ whether + S + V...
=> She asked me if I was waiting for my exam result.
Dịch nghĩa: “Em đang chờ kết quả thi phải không?” Cô ấy nói.
=> Cô ấy hỏi tôi có phải tôi đang chờ kết quả thi phải không.
Đáp án là A. Câu thực tế chia ở quá khứ => câu điều kiện loại III: If + S + had(not) + PII, S + would(not) + have + PII.
Đảo ngữ câu điều kiện loại III: Had + S (+ not) + PII, S + would(not) + have + PII
Đáp án D
Tôi không biết rằng bạn đã tới, cho nên tôi đã không chờ bạn.
= D. Nếu tôi biết bạn tới, thì tôi đã chờ bạn.
Câu điều kiện loại 3: If S had PII, S would have PII => Dạng đảo ngữ: Had S PII, S would have PII.
Chỉ một giả định không có thật trong quá khứ.
Đáp án A
A. Tự nhận xét bản thân
B. Yêu lấy bản thân
C. Tự hào
D. Kiểm điểm
Chọn đáp án A
Put yourself on the back (idiom)=praise yourself: tự hào về bản thân
Dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được điểm cao trong kì thi
A
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
put yourself on the back: tự hào về bản thân
criticize yourself: tự phê bình, chỉ trích bản thân
wear a backpack: đeo một cái ba lô
praise yourself: ca ngợi, tán dương bản thân
check up your back: kiểm tra lưng
=> put yourself on the back >< criticize yourself
Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được một điểm số cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.
Đáp án: A
Đáp án A
Đã đến lúc cậu nên bắt đầu ôn tập lại cho bài kiểm tra sắp tới.
= A.Tớ nghĩ là cậu nên bắt đầu ôn tập lại cho bài kiểm tra sắp tới.
Chú ý: It tobe (high) time + S V-ed: Đã đến lúc ai đó nên làm gì.
Các đáp án còn lại sai nghĩa:
B. Ôn tập lại cho bài kiểm tra sắp tới làm mất thời gian của cậu.
C. Đã đến lúc sắp có bài kiểm tra sau khi ôn tập lại.
D. Thời gian này là cao điểm bởi vì cậu đã bắt đầu ôn tập lại cho bài kiểm tra sắp tới.