K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2018

Đáp án A

Ta có: This is the first time + S + have/ has+Ved/3: lần đầu tiên làm việc gì

Các đáp án khác đều k đồng nghĩa so với câu gốc

B – Tôi đá từng chơi gôn nhưng tôi đã từ bỏ nó rồi.

C – Đó là lần cuối cùng tôi chơi gôn

Đáp án D – sử dụng sai thì 

1 tháng 7 2018

Đáp án A

Tôi chưa từng chơi golf trước đây = Đây là lần đầu tiên tôi chơi golf.

Các đáp án còn lại:

B. Tôi từng chơi golf trước đây nhưng đã bỏ chơi.

C. Đây là lần cuối tôi chơi golf.

D. Đây là lần đầu tôi đã từng chơi golf.

23 tháng 2 2018

Đáp án B

26 tháng 1 2018

Đáp án A

Tôi chưa từng chơi gôn trước kia.

= A. Đây là lần đầu tiên tôi chơi gôn.

Đáp án B sai nghĩa: Tôi đã từng chơi gôn nhưng tôi đã từ bỏ rồi.

Đáp án C, D sai thời thì, khi nói về 1 trải nghiệm ta dùng thì Hiện tại hoàn thành.

4 tháng 9 2019

A

Cấu trúc: take up = begin: bắt đầu ( một sở thích/ thói quen)

Câu này dịch như sau: Tôi sẽ bắt đầu chơi golf trong năm nay.

A. Tôi sẽ bắt đầu chơi golf trong năm nay.

B. Tôi sẽ xây dựng 1 sân golf trong năm nay.

C. Tôi sẽ tham gia một cuộc thi golf trong năm nay.

D. Tôi sẽ nghỉ chơi golf trong năm nay

28 tháng 6 2017

B

Đây là lần đầu tiên tôi ra ngoài đi picnic

A.   Tôi đã ra ngoài đi picnic ( sai về nghĩa)

B.   Tôi chưa đi picnic lần nào trước đây

C.   Tôi đã từng chưa đi picnic lần nào trước đây ( sai về nghĩa)

D.   Tất cả các đáp án đều đúng (sai)

Đáp án B

25 tháng 1 2017

Chọn B

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như thế.

Câu A: Tôi đã có bữa tiệc cưới thú vị đầu tiên.

Câu B: Tôi chưa bao giờ tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như thế trước đây.

Câu C: Việc tham dự của tôi ở bữa tiệc cưới đầu tiên rất là thú vị.

Câu D: Bữa tiệc cưới đầu tiên tôi tham dự rất là thú vị.

=>Chọn B

4 tháng 7 2018

Đáp án C

Kiến thức: Cách nói về lần đầu tiên làm gì

Giải thích:

This is the first time + S +V: Lần đầu làm gì

=> S +have/ has + never + P2+ before

=> S+ have/ has not+ P2+ before: ai đó chưa từng làm điều gì trước đây

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như vậy.

= Tôi chưa bao giờ tham gia buổi tiệc cưới thú vị như vậy trước đây.

7 tháng 1 2017

Đáp án C

This is the first time: đây là lần đầu tiên = ...never...before : chưa bao giờ...trước đó

Đây là lần đầu tiên tôi đi dã ngoại

= C. Tôi chưa bao giờ đi dã ngoại trước đó.

29 tháng 7 2018

Chọn đáp án C

This is the first time: đây là lần đầu tiên = ...never...before : chưa bao giờ...trước đó

Đây là lần đầu tiên tôi đi dã ngoại

= C. Tôi chưa bao giờ đi dã ngoại trước đó