Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
-Jane: “Cậu trông thật tuyệt trong chiếc váy đỏ đó, Lora!”
-Lora: “Cảm ơn, tớ đã mua nó ở cửa hàng Macy đấy”.
Sau lời khen ngợi, luôn đáp lại lời cảm ơn để thể hiện tính lịch sự.
Chọn 1 trong 2 đáp án C và D đều hợp lí, nhưng trong đề thi buộc phải chọn ra 1 đáp án duy nhất thì C nghe thuận hơn.
Các đáp án còn lại:
A. Không, tớ không nghĩ thế.
B. Ôi, cậu không thích nó, có phải thế không?.
D. Cảm ơn, mẹ tớ đã mua nó đấy.
Phương Thảo là một học sinh trong lớp học viết của cô Lan. Bạn ấy đang nhờ cô Lan nhận xét về bài luận mới nhất của bạn ấy.
Chọn phản hồi phù hợp nhất điền vào chỗ trống.
Phương Thảo: “Cô ơi chắc cô thấy việc đọc bài luận của em mệt mỏi đúng không cô?”
Ms Lan: “_______. Cô rất thích.”
A. Không hề gì đâu (= Not at all) B. Phòng khi
C. Bằng bất cứ giá nào D. Không có chi => đáp lại lời cảm ơn
Chọn A
Đáp án B
-John: “Bác có thể làm ơn chỉ cho cháu đường tới bưu điện gần nhất được không ạ?”
-Người qua đường: “Chỉ đâu đó quanh khu vực kia thôi”.
Các đáp án còn lại không phù hợp :
A. Không đời nào, xin lỗi.
C. Tìm ở trên từ điển ấy.
D. Không có xe cộ nào ở gần đây đâu.
B
Dịch câu:
- Bạn làm ơn có thể chỉ cho tôi cách đến bưu điện gần nhất không?
- Chỉ quanh quanh đâu đó khu vực kia thôi
ĐÁP ÁN C
Giải thích: Lời John nói chính là sự xin phép đi trước, rời khỏi cuộc nói chuyện. Do đó, người đối thoại cũng sẽ chào tạm biệt.
Dịch nghĩa: John: "Ôi nói chuyện với bạn thật là tuyệt, nhưng tôi phải nhanh chóng đi ngay."
Jane: "Ok. Gặp lại bạn sau"
A. Well, another time = Ồ, lần khác vậy
Là câu nói lịch sự khi lời mời bị từ chối.
B. Yes, I enjoyed talking to you, too. = Có, tôi cũng thích nói chuyện với bạn. John không hỏi là Jane có thích nói chuyện với cậu ấy không, nên không thể trả lời như vậy.
D. That's nice = Điều đó thật tuyệt
Là một câu trả lời lịch sự khi bạn không quan tâm đến điều người đối diện đang nói, hoặc không có tâm trạng để nghe.
1. he was not experienced enough to do the job.
2. she is not old enough to ride a motorbike
3.The boy is not old enough to understand it
4.Your pocket is not big enough to put this book in
5.The weather is not warm enough for us to go swimming.
6. I am lucky enough to have many friends
7.This exercies is not easy enough for me to do
8.He is not old enough to drive a car
9. The book is interesting enough for me to read it twice
10. The water is not warm enough for you to go swimming today
ĐÁP ÁN D
Câu đề bài: "Những phẩm chất nào của bạn khiến bạn trở thành ứng viên phù hợp cho chức vụ này? ”
“__________________”
Đáp án D: Tôi xét thấy bản thân mình là người đáng tin cậy, có trách nhiệm và
tuân thủ giờ giấc.
Các đáp án còn lại:
A. Chà, tôi có nhiều bằng cấp phù hợp
B. Tôi có trình độ cao cho chức vụ.
C. Tôi đã từng làm việc trong vị trí tương tự trong 2 năm.
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
C
Dịch câu:
- Cậu trông rất tuyệt trong chiếc váy màu đỏ đó, Lora.
- Cám ơn, tớ mua nó ở Macy’s đấy.