Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Dịch: Jack: “ Bạn có muốn đồ uống khác không?”
Rose: “ No, thanks.”
Đáp án C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Giải thích: Anna: “ Cậu muốn đi ăn gì không?”
Barbara: “_____”
A: Không cảm ơn. Mình có một ít rồi.
B: Không cảm ơn. Mình ăn rồi.
C: Không cảm ơn. Mình không thực sự khát lắm.
D: Không cảm ơn. Mình đang cố gắng bỏ
Đáp án B
Anne: “Bạn có muốn đi ăn không?”
Barbara: “Không, cảm ơn, mình vừa mới ăn rồi.”
Các đáp án còn lại:
A. Không, cảm ơn, tôi đã ăn một chút rồi. => Dùng để trả lời khi được mời ăn thứ gì đó cụ thể.
C. Không, cảm ơn, tôi không thực sự khát
D. Không, cảm ơn, tôi đang cố gắng từ bỏ
B
Tạm dịch:
“ Xin lỗi, tôi vừa làm vỡ một cái cốc”. “________”
A. Tại sao bạn không làm lại một lần nữa?
B. Mọi thứ sẽ ổn thôi
C. Tôi không thể làm điều đó
D. Tôi không có nó
Đáp án B
Chọn A
Tạm dịch:
Linda cảm ơn Daniel vì món quà sinh nhật anh tặng cô.
Linda: “Cảm ơn vì cuốn sách nhé. Mình đã tìm nó suốt mấy tháng nay.”
Daniel: “A. Mình rất vui vì bạn thích nó.”
Chọn A
Tạm dịch:
John và Mike đang nói về chiếc xe ô tô mới của Mike.
John: “Thật là một chiếc xe đẹp!”
Mike: “Cám ơn. Tôi rất vui khi nghe điều đó.”
=>Chọn A
Đáp án B
Kiến thức: ăn hoá giao tiếp, idioms
Giải thích:
Tạm dịch: Jim mời Helen đi thăm vườn của mình:
- Helen: "Tôi yêu khu vườn của bạn. Cây cối được chăm sóc cẩn thận!"
- Jim: "Cảm ơn. âng, tôi cho rằng tôi đã luôn luôn ____. "
have green fingers: giỏi làm vườn
let nature take its course : để cái gì diễn ra, tiến hành tự nhiên
down on one's luck: gặp vận rủi, gặp cơn đen
draw the short straw: được chọn làm công việc mà chả ai muốn cả
B
Tạm dịch:
Jim mời Helen đến thăm khu vườn của mình.
- Helen. Tôi yêu khu vườn của bạn. Các cây được chăm sóc thật tốt!
- Jim. "Cảm ơn. Có, tôi cho rằng tôi luôn luôn ___.
A. có tài trồng vường
B. để tự nhiên theo cách của nó
C. làm cho tôi thiếu tiền
D. chọn một công việc mà không ai muốn
=> Đáp án B
Chọn A.
Đáp án A
Xét 4 đáp án ta có:
A. devices: thiết bị, vật sáng chế (vì mục đích gì)
B. things: vật dụng (nó chung)
C. equipment: thiết bị, dụng cụ (không kết hợp với labor-saving)
D: furniture: đồ nội thất
Xét về nghĩa thì đáp án đúng là A. labor-saving devices: thiết bị tiết kiệm sức lao động
Dịch: Nhờ vào sự phát minh thiết bị tiết kiệm sức lao động, công việc nhà không còn là một gánh nặng.
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Giải thích: Anna: “ Cậu muốn đi ăn gì không?”
Barbara: “_____”
A: Không cảm ơn. Mình có một ít rồi.
B: Không cảm ơn. Mình ăn rồi.
C: Không cảm ơn. Mình không thực sự khát lắm.
D: Không cảm ơn. Mình đang cố gắng bỏ.
Đáp án: C