Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
by + phương tiện giao thông: (đi) bằng cái gì
on + phương tiện giao thông: dùng khi chỉ các phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân trừ xe hơi và taxi.
in + phương tiện giao thông: dùng khi chỉ một chiếc xe hơi hay taxi
through: xuyên qua
“motorbike” (xe máy) là phương tiện cá nhân => dùng “on”.
Tạm dịch: Jimmy, người mặc quần jean và áo khoác da màu đen, đến bữa tiệc bằng xe máy.
Chọn B
Đáp án C
Kiến thức về câu tường thuật
“Cậu có thể đợi tôi thay đồ một lát được không, Tom?” Jane nói.
= Jane bảo Tom đợi cô ấy thay đồ một lát.
Đây là câu yêu cầu, đề nghị gián tiếp. Cấu trúc: to ask/tell someone to do something.
Ta không dùng say trong câu đề nghị nên loại trước A và D. Câu B cấu trúc và ngữ pháp đều sai.
Đáp án C
“Cậu có thể đợi tôi thay đồ một lát được không, Tom?” Jane nói.
= Jane bảo Tom đợi cô ấy thay đồ một lát.
Đây là câu yêu cầu, đề nghị gián tiếp. Cấu trúc: to ask/tell someone to do something.
Ta không dùng say trong câu đề nghị nên loại trước A và D. Câu B cấu trúc và ngữ pháp đều sai
Đáp án là C. Cụm “stylishly dressed”: ăn mặc hợp thời trang
Đáp án C
At one’s fingertips: sẵn có, dễ tiếp cận nhất là nói về thông tin
Dịch: Khi bạn sử dụng Internet, bạn sẽ có rất nhiều thông tin có sẵn
A
Bring sth/sb along = take sb/sth with you: mang theo
Go along = go to a place/ event without much planning: đi đến nơi nào đó mà không có kế hoạch
Put along và keep along không tồn tại.
Câu này dịch như sau: Nếu bạn có một chiếc chăn cũ, hayc mang nó theo để chúng ta có cái trải ra ngồi trên bờ biển.
Đáp án A
Kiến thức: It is so + adj that S + V
It is such + a/an + adj noun that S +V
Tạm dịch: Đó thật là một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc đến nỗi mà mọi người đều muốn ngắm nhìn nó
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án B
- Photographer (n): thợ chụp ảnh, nhà nhiếp ảnh
- Photography (n): nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh
- Photograph (n): bức ảnh
- Photographic (adj): như ảnh
ð Đáp án B (Tôi đã bị lôi cuốn bởi nhiếp ảnh từ khi còn ở trường trung học.)
Đáp án B
needn't have dressed: không cần làm gì nhưng vẫn làm