Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
can: có thể
will: sẽ
must: phải, chắc hẳn
might: có thể, có lẽ
Tạm dịch: Bạn đã không ăn gì từ chiều hôm qua. Bạn hẳn rất đói!
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C
Cấu trúc: S + hiện tịa hoàn thành since S + quá khứ đơn
Đáp án C.
Thì hiện tại hoàn thành có since + 1 mốc thời gian. Ta có mệnh đê sau since chia ở quá khứ đơn
Dịch: Tôi đã không gặp lại anh ấy kể từ khi chúng tôi ra trường 10 năm trước.
Đáp án B
Chỗ trống cần điền cần một danh từ. Xét 4 đáp án thì chỉ có B và C là danh từ (A và D là tính từ).
Trong B và C thì ta thấy:
B. continuation: sự tiếp tục. Đây là danh từ đếm được nên có thể đi với mạo từ “a”.
C. continuity: sự liên tục, tính liên tục. Đây là danh không đếm được nên không thể đi với mạo từ “a”.
Dịch: Thời tiết hôm nay là sự tiếp tục của thời tiết hôm qua
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Chọn B
Cấu trúc: tobe+ used to + V_ing: quen với việc làm gì.
Đáp án A.
Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won’t refund là phù hợp.
Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biền lai.
- refund / ri:fAnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền
Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giả của chuyến đi.
- receipt /n'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán
Ex: Can I have a receipt, please?
Đáp án là B. must = chắc chắn, để phán đoán sự việc có cơ sở. Trường hợp này là: Bạn đã không ăn gì kể từ chiều qua. Chắc chắn bạn đang rất đói.