Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indic...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 7 2017

A Kiến thức: Phrase

Giải thích: Ta có cấu trúc “to be made to do sth”: bị buộc phải làm gì

Tạm dịch: Chúng tôi đã buộc phải học tập chăm chỉ khi chúng tôi ở trường.

Chọn A

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

15 tháng 8 2017

Đáp án là C.

Cấu trúc đảo ngữ với hardly: Hardly + had + S + động từ phân từ II + when + mệnh đề quá khứ 

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

28 tháng 7 2017

Đáp án là A. remember + someone + V-ing: nhớ ai đó đã làm gì ...

11 tháng 11 2017

Đáp án C

To be made + to V: bị bắt làm gì

Dịch: Học sinh trong lớp bị bắt phải học tập rất chăm chỉ

8 tháng 2 2017

Đáp án B

Kiến thức: Remember + to Vo: nhớ việc cần làm nhưng chưa làm

Remember + Ving: nhớ việc đã xảy ra trong quá khứ

Tạm dịch: Bạn có nhớ đã từng đề nghị giúp đỡ chúng tôi khi chúng tôi khó khăn không?